Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 Online

Thì hiện tại đơn lớp 7 Global Success

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài tập luyện tập, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh học Tiếng Anh lớp 7 hiệu quả hơn. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 16 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 16 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
15:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Rearrange the following words to make complete sentences.

    English/. / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/

    => My Maths teacher loves speaking English.

    Đáp án là:

    English/. / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/

    => My Maths teacher loves speaking English.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the correct option in brackets

    (Are they/ They are) on the way to school?

    Đáp án là:

    (Are they/ They are) on the way to school?

  • Câu 3: Vận dụng
    Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

    My mom and my sister cook lunch every day. (cook)

    Đáp án là:

    My mom and my sister cook lunch every day. (cook)

  • Câu 4: Vận dụng
    Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

    My father always makes delicious meals. (make)

    Đáp án là:

    My father always makes delicious meals. (make)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

    He ____________ go to school on Sundays.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the correct option in brackets

    She (am/ is) an intelligent girl.

    Đáp án là:

    She (am/ is) an intelligent girl.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.

    Alex/ keen/ photos. He/ photos/ every day.

    => Alex is keen on photos. He takes photos every day.

    Đáp án là:

    Alex/ keen/ photos. He/ photos/ every day.

    => Alex is keen on photos. He takes photos every day.

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.

    My best friend/ not/ like/ mountain climbing/ because/ he/ afraid/ heights.

    => My best friend does not like mountain climbing because he is afraid of heights.

    Đáp án là:

    My best friend/ not/ like/ mountain climbing/ because/ he/ afraid/ heights.

    => My best friend does not like mountain climbing because he is afraid of heights.

  • Câu 9: Vận dụng
    Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

    The reason why Susan doesn’t eat meat is that she is a vegetarian. (not eat - be)

    Đáp án là:

    The reason why Susan doesn’t eat meat is that she is a vegetarian. (not eat - be)

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

    They don’t ________________ basketball every day.

  • Câu 11: Vận dụng
    Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.

    James doesn't usually water the trees. (not water)

    Đáp án là:

    James doesn't usually water the trees. (not water)

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct option in brackets

    You (don't often do/ don't often does) the housework.

    Đáp án là:

    You (don't often do/ don't often does) the housework.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

    Nam has a bike. He often ___________ his bike to school.

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.

    My/ family member/ have/ different/ hobby.

    => My family members have different hobbies.

    Đáp án là:

    My/ family member/ have/ different/ hobby.

    => My family members have different hobbies.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

    ___________ he watch cartoons before he goes to school?

  • Câu 16: Nhận biết
    Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.

    My grandfather always ___________ tea in the morning.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (31%):
    2/3
  • Thông hiểu (19%):
    2/3
  • Vận dụng (31%):
    2/3
  • Vận dụng cao (19%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 7

    Xem thêm