Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu so sánh lớp 7

Câu so sánh trong tiếng Anh lớp 7

Lý thuyết câu so sánh Tiếng Anh 7 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 theo từng chuyên đề do VnDoc sưu tầm và đăng tải. Cấu trúc tiếng Anh 7 về câu so sánh gồm toàn bộ cấu trúc câu so sánh quan trọng như cấu trúc câu so sánh hơn, so sánh ngang bằng, so sánh kép, so sánh hơn nhất,... giúp các em ôn tập hiệu quả.

I. So sánh bằng lớp 7

* form: S1 + V + as + adv + as + S2.

S1 + Be + as + adj + as + S2.

* eg: - She runs as quickly as her brother.

- John is as tall as Tom.

*So sánh không bằng/ kém hơn.

* form: S1 + not + be/V + as/so + adj/adv + as + S2.

S1 + be/V + less + adj/adv + than + S2.

*eg: - He is not so good as his brother.

- I am less rich than you.

II. So sánh hơn lớp 7 - comparative

*Đối với tính từ, trạng từ ngắn.

*form: adv/adj + ER + than

*eg: Mr Brown is older than Mr Peter.

He drives runner than I (do).

*Đối với tính từ, trạng từ dài.

* form: more + adv/adj + than

*eg: A car is more expensive than a bicycle.

Ha writes more carefully than Hai.

III. So sánh hơn nhất lớp 7 - superlative

* Đối với tính từ, trạng từ ngắn.

* form: the + adv/adj + EST

* eg: Ha is the tallest in the class.

Lan runs the fastest in the class.

* Đối với tính từ, trạng từ dài

* form: the + most + adv/adj

* eg: This is the most difficult lesson in the book

Huong speaks English the most fluently in my class.

IV. So sánh kép lớp 7 - double comparisons

- Là loại so sánh với cấu trúc: Càng… càng… Các Adj so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The. Dùng một trong hai mẫu câu sau đây để so sánh kép:

The + comparative + S + be/V…, the + comparative + S + be/V…

(comparative: hình thức so sánh hơn)

Ex: The hotter it is, the more miserable I feel.

The sooner you take your medicine, the better you will feel.

The bigger they are, the faster they fall.

The more you study, the smarter you will become.

Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có chủ ngữ giả it is thì có thể bỏ chúng đi.

* Các trường hợp ngoại lệ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

Good/ well (tốt)

better

best

Bad/ badly (xấu)

worse

worst

Many/ much (nhiều)

more

most

Little (ít)

less

least

Far (xa)

farther/further

farthest/furthest

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

I - Dùng so sánh hơn để viết những câu sau:

Ex: Hue / small / Hanoi -> Hue is smaller than Hanoi.

1- My school / big / your school.............................................................................................

2- Lan / young / Hoa.-> .......................................................................................

3- My father / old / my mother.....................................................................................

4- This ruler / long / that ruler..........................................................................................

5- This room / large / my room............................................................................................

6- The boys / strong / the girls.........................................................................................

7- My house / tall / your house......................................................................................

8- Nam / short / his sister................................................................................................

Xem đáp án

1. My school is bigger than your school.

2. Lan is younger than Hoa.

3. My father is older than my mother.

4. This ruler is longer than that ruler.

5. This room is larger than my room.

6. The boys are stronger than the girls

7. My house is taller than your house.

8. Nam is shorter than his his sister

II- Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:

1- Lan is taller than Hoa. -> Hoa is …………….………………………….…………

2- I am bigger than my sister. -> My sister is …….………………………..….………….

3- Jane cooks better than me. -> I cook………………………………………………..

4- My mom is younger than my dad. -> My dad is………………………………………….

5- Nam is thinner than Minh. -> Minh is ……………………………………………

6- My father is heavier than me. -> I am ……………………………………………...

7- That tree is higher than this tree. -> This tree is …………………………………….

8- My shirt is older than your shirt. -> Your shirt is ……………………………………..

Xem đáp án

1. Hoa is shorter than Lan.

2. My sister is smaller than me.

3. I cook worse than Jane.

4. My dad is older than my mom.

5. Minh is fatter than Nam.

6. I am lighter than my father.

7. This tree is shorter than that tree.

8. Your shirt is newer than my shirt

III- Cho dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc:

1- Rivers are (big)……………………………. than lakes.

2- The Mekong river is (long)………………….. than the Red river.

3- Everest is the (high)……………………. mountain in the world.

4- Hoa is the (short) ……………………girl in our class.

5- My mother is (old) …………………….than my teacher.

6- The Amazon River is the (deep)……………… river in the world

7- The Summer is the (hot)………………………. season in a year.

8- Nga and Lan are (short)…………………….. than Minh.

9- My mother is (young)…………………… than my father.

10- Ha Noi is (small)………………….than Ho Chi Minh city.

11- This boy is (tall)………………………..than that boy.

12- A dictionary is (thick)……………………….. than a notebook.

13- The Great Wall is the (long) …………….structure in the world

14-Buildings are (high)…………………….. than houses.

15- Lan is the (happy)………………………. student in my class.

16- Our parents are the (good)……………………….. people.

17- This girl is the (thin)………………………… in her class.

18- The winter is the (cold)…………………. season in a year.

Xem đáp án

1- Rivers are (big)……………bigger………………. than lakes.

2- The Mekong river is (long)………longer………….. than the Red river.

3- Everest is the (high)…………highest…………. mountain in the world.

4- Hoa is the (short) …………shortest…………girl in our class.

5- My mother is (old) …………older………….than my teacher.

6- The Amazon River is the (deep)………deepest……… river in the world

7- The Summer is the (hot)……………hottest…………. season in a year.

8- Nga and Lan are (short)…………shorter………….. than Minh.

9- My mother is (young)…………younger………… than my father.

10- Ha Noi is (small)………smaller………….than Ho Chi Minh city.

11- This boy is (tall)……………taller…………..than that boy.

12- A dictionary is (thick)…………thicker…………….. than a notebook.

13- The Great Wall is the (long) ……longest……….structure in the world

14-Buildings are (high)……………higher……….. than houses.

15- Lan is the (happy)……………happiest…………. student in my class.

16- Our parents are the (good)…………best…………….. people.

17- This girl is the (thin)……………thinnest…………… in her class.

18- The winter is the (cold)……coldest……………. season in a year.

IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi

1. This month is hotter than last month.

➔ Last month __________________________.

2. No one on Helen’s team is more adorable than her.

➔ Helen is _______________________________.

3. No house in my village is bigger than her house.

➔ His house is ____________________________.

4. Oliver is the most clever student in his class.

➔ No one in Oliver’s class _______________________.

5. One of the greatest football players in the world is Pele.

➔ Pele is _________________________________.

6. Kenny is very smart but his brother is the smartest in his family.

➔ Kenny’s brother is _______________________________ than him.

7. His old flat is smaller than his new one.

➔ His new flat is ______________________________ than his old one.

Xem đáp án

1. Last month is colder than this month. (Tháng trước lạnh hơn tháng này.)

2. Helen is the most adorable in her team. (Helen là người đáng yêu nhất trong nhóm cô ấy.)

3. Her house is the biggest in my village. (Nhà của cô ấy to nhất trong làng tôi.)

4. No one in Oliver’s class is more clever than him. (Không ai trong lớp của Oliver thông mính hơn anh ấy.)

5. Pele is one of the greatest football players in the world. (Pele là một trong những cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất thế giới.)

6. Kenny’s brother is smarter than him. (Anh trai của Kenny thông minh hơn cậu ấy.)

7. His new flat is bigger than his old one. (Căn hộ mới của anh ấy rộng hơn căn hộ cũ cũ.)

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 về câu so sánh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm