Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 2
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán
Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 2 bao gồm các bài luyện tập, giúp các em học sinh học tốt Toán lớp 1, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 1 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Tính
30+ 40 = …..
50 – 20 = …..
10 + 30 + 50 =…..
20 + 50 = …..
60 – 40 = …..
60 – 20 + 10 = …..
60 + 10 = …..
90 – 10 = …..
70 – 10 + 40 = …..
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất
a. 55 , 41 , 72 , 80
b. 94 , 98 , 51 , 90
Câu 3: Viết các số 82 , 70 , 75 , 90 , 100
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………
Câu 4: Phép tính có kết quả đúng là:
A. 17 + 22 = 39
B. 38 – 2 = 18
C. 35 – 2 = 15
Đáp án:
Câu 1: Tính
30 + 40 = 70
50 – 20 = 30
10 + 30 + 50 = 90
20 + 50 = 70
60 – 40 = 20
60 – 20 + 10 = 50
60 + 10 = 70
90 – 10 = 80
70 – 10 + 40 = 100
Câu 2:
a. 80
b. 98
Câu 3:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 100 , 90 , 82 , 75 , 70
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 70 , 75 , 82 , 90 , 100
Câu 4:
17 + 22 = 39
Đề thi giữa kì 2 môn Toán 1
Câu 1: Tính
5 + 3 – 4 = …
4 – 2 + 8 = …
10 + 4 – 4 = …
7 – 5 + 8 = …
Câu 2: Điền > , < , =
7 + 2 … 6 + 4
8 – 4 … 4 + 0
5 – 3 … 10 – 7
9 – 6 … 8 – 7
Câu 3: Viết phép tính thích hợp
Mẹ có: 7 quả cam
Mẹ thêm: 2 quả cam
Mẹ có tất cả: … quả cam?
Đáp án:
Câu 1:
5 + 3 – 4 = 4
4 – 2 + 8 = 10
10 + 4 – 4 = 10
7 – 5 + 8 = 10
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
Câu 1: Viết vào chỗ chấm
-Số liền sau số 4 là số:…..
-Các số lẻ ở giữa số 3 và số 9 là số: … , …
– Số chẵn ở giữa số 4 và số 8 là số: …
Câu 2:Cho các số từ 0 đến 6
a. Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 8 là: ……….
b. Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 7 là: ………..
Câu 3: Điền > , < , =
84 – 4 ……80
28 ….. 30 – 10
66 – 14 ……. 76 -14
25 + 14 ….. 14 + 25
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 3cm
……………………………………………………………………………………………
Câu 5: Lớp em có 15 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đáp án:
Câu 1:
- Số liền sau số 4 là số 5
- Các số lẻ ở giữa số 3 và số 9 là số 5 , 7
- Số chẵn ở giữa số 4 và số 8 là số 6
Câu 2:
a. Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 8 là: 2 và 6 ; 3 và 5 ; 4 và 4
b. Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 7 là: 1 và 6 ; 2 và 5 ; 3 và 4
Câu 3:
84 – 4 = 80
28 > 30 – 10
66 – 14 < 76 – 14
25 + 14 = 14 + 25
Câu 5:
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là:
15 + 14 = 29 (học sinh)
Đáp số: 29 học sinh
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán
Câu 1: Tính
1 + 2 + 4 = …
9 – 1 – 2 = …
3 + 4 + 3 = …
9 – 3 – 2 = …
Câu 2: Số?
5 + … = 10
5 = … – 3
8 – … = 4
4 = … – 5
Câu 3: Điền > , < , =
3 + 4 … 6 + 3
10 … 5 + 5
5 + 4 … 9 – 3
7 … 9 – 1
Đáp án:
Câu 1: Tính
1 + 2 + 4 = 7
9 – 1 – 2 = 6
3 + 4 + 3 = 10
9 – 3 – 2 = 4
Câu 2: Số?
5 + 5 = 10
5 = 8 – 3
8 – 4 = 4
4 = 9 – 5
Câu 3: Điền > , < , =
3 + 4 < 6 + 3
10 = 5 + 5
5 + 4 > 9 – 3
7 < 9 – 1
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán 1
Câu 1: Số?
10 = 8 + …
2 = … – 8
10 = … + 3
1 = 10 – …
Câu 2: Tính:
3 + 5 + 2 = …
3 + 6 + 1 = …
10 – 4 – 3 = …
10 – 10 + 0 = …
Câu 3: Điền > , < , =
6 + 2 … 3 + 5
5 – 2 … 6 – 4
7 – 4 … 2 + 2
7 + 2 … 9 + 0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp
Có: 8 quả bóng
Cho: 4 quả bóng
Còn: … quả bóng?
Đáp án:
Câu 1:
10 = 8 + 2
2 = 10 – 8
10 = 7 + 3
1 = 10 – 9
Câu 2:
3 + 5 + 2 = 10
3 + 6 + 1 = 10
10 – 4 – 3 = 3
10 – 10 + 0 = 0
Câu 3:
6 + 2 = 3 + 5
5 – 2 > 6 – 4
7 – 4 < 2 + 2
7 + 2 = 9 + 0
Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 1 môn Toán
Câu 1: Tính
10 – 4 – 2 = …
6 + 4 + 0 = …
6 + 3 – 2 = …
10 – 2 + 2 = …
Câu 2: Điền > , < , =
1 + 5 ….. 10
6 + 3 ….. 7 + 0
10 – 4 ….. 5 + 3
1 + 2 ….. 8 – 6
Câu 3: Viết phép tính thích hợp
Có: 10 bông hoa
Cho: 6 bông hoa
Còn: … bông hoa
Câu 4: Cho các số từ 0 đến 6
Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 8 là: ……….
Các cặp số khi cộng có kết quả bằng 7 là: ………..
Câu 5: Điền > , < , =
3 + 4 … 6 + 3
10 … 5 + 5
2 + 5 …. 7 + 9
10 - 5 …. 5 + 2
Ngoài Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 2 trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn Thông tư 22 của Bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 1, và môn Toán 1.