Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh trường THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An (năm 2010 - 2013)

Bộ đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh trường THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An (năm 2010 - 2013) gồm 16 đề thi là tài liệu luyện tập Tiếng Anh hữu ích, giúp các bạn nâng cao kỹ năng Tiếng Anh và làm bài trắc nghiệm trong kỳ thi THPT Quốc gia 2015 đạt hiệu quả cao cao. Đáp án được đưa ra cùng với giải thích chi tiết giúp các bạn thí sinh hiểu rõ và nắm vững kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh.

Đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh

Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh trường THPT Hồng Lĩnh năm 2014-2015

28 đề ôn thi THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh Sở GD - ĐT Thái Nguyên

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1. NĂM 2013

Môn: Tiếng Anh. Khối A1, D. Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề: 162

QUESTIONS 1 – 10: Read the passage then circle the best option A, B, C or D to complete the following questions or statements:

Bees, classified into over 10,000 species, are insects found in almost every part of the world except the northernmost and southernmost regions. One commonly known species is the honeybee, the only bee that produces honey and wax. Humans use the wax in making candles, lipsticks, and other products, and they use the honey as a substance that people eat to maintain life and growth. While gathering the nectar and pollen with which they make honey, bees are concurrently helping to fertilize the flowers on which they land. Many fruits and vegetables would not survive if bees did not carry the pollen from blossom to blossom.

Bees live in a structured environment and social structure within a hive, which is a nest with storage space for the honey. The different types of bees each perform a distinct function. The worker bee carries nectar to hive in a special stomach called a honey stomach. Other workers make beewax and shape it into a honeycomb, which is a waterproof mass of six-sided compartments, or cells. The queen lays eggs in completed cells. As the workers build more cells, the queen lays more eggs.

All workers, like the queen, are female, but the workers are smaller than the queen. The male honeybees are called drones; they do no work and can not sting. They are developed from unfertilized eggs, and their only job is to impregnate a queen. The queen must be fertilized in order to lay more worker eggs. During the season when less honey is available and the drone is of no further use, the workers block the drones from eating the honey so that they will starve to death.

1. In what way does the reading imply that bees are useful in nature?

A. They kill the dangerous drones
B. They make marvelous creation from max
C. They pollinate fruit and vegetable plants
D. They create storage spaces

2. All of the following are characteristics of a honeycomb EXCEPT__________.

A. it is made of honey B. it contains hexagonal sections
C. it is made of wax D. it is impermeable

3. What is the closest meaning of the word "concurrently"?

A. independently B. simultaneously C. variously D. hardly

4. According to the passage, people use honey __________.

A. cosmetics B. as foods C. to make candlesas D. all are correct

5. What is the closest meaning of the word " distinct "?

A. seclude B. complex C. dependent D. unique

6. The author implies that __________.

A. bees are unnecessary in the food chain
B. drones are never females.
C. drones are completely dispensable
D. the queen can be a worker

7. The passage implies that bees can be found in each of the following parts of the world EXCEPT ______.

A. China B. Antarctica C. Europe D. Africa

8. According to the passage, the drone__________.

A. can be male or female
B. mates with the queen and has no other purpose
C. comes from eggs fertilized by other drones
D. All are correct

Đáp án đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh

1. C

2. C

3. C

4. D

5. B

6. A

7. B

8. A

9. D

10. B

11. C

12. B

13. B

14. C

15. B

16. C

17. C

18. C

19. B

20. C

21. C

22. A

23. A

24. B

25. C

26. D

27. B

28. B

29. C

30. C

31. B

32. D

33. A

34. D

35. C

36. A

37. C

38. B

39. D

40. A

41. B

42. D

43. C

44. A

45. B

46. D

47. D

48. A

49. C

50. B

51. B

52. B

53. A

54. C

55. A

56. C

57. D

58. B

59. B

60. D

61. A

62. D

63. B

64. B

65. C

66. B

67. D

68. A

69. D

70. B

71. B

72. C

73. A

74. D

75. B

76. B

77. C

78. D

79. A

80. D

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm