Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

28 đề ôn thi THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh Sở GD - ĐT Thái Nguyên

28 đề ôn thi THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh Sở GD - ĐT Thái Nguyên có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học sinh ôn tập và nâng cao kiến thức Tiếng Anh trước kì thi THPT Quốc gia 2015 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Ôn thi THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh

Bộ đề thi thử Đại học môn Tiếng Anh trường THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Đại học Vinh

TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC THÁI NGUYÊN

GIỚI THIỆU CÂU HỎI CHO NGÂN HÀNG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA

MÔN: TIẾNG ANH

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

2.8.1.1: A. Advise B. Mind C. Device D. Typical

2.8.1.2: A. Teacher B. Children C. Chore D. School

2.8.1.3: A. Honest B. Holiday C. Home D. Happiness

2.8.1.4: A. Cut B. But C. Shut D. Put

2.8.1.5: A. Arrived B. Needed C. Stimulated D. Decided

2.8.1.6: A. Computers B. Books C. Drums D. Floors

II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions ( from 7 question 29).

2.8.1.7: After I_______T.V, I went to bed.

A. had watched B. watching C. watched D. watch

2.8.1.8: She_______English for 5 years.

A. has studied B. has studying C. study D. to study

2.8.1. 9: If I had worked harder, I_______the exam.

A. will pass B. would passed C. passed D. would have passed

2.8.1. 10: I’m sure she _______you the truth if she knows it.

A. will tell B. would tell C. told D. would have told

2.8.1. 11: The man_______I introduced to you last night is very rich.

A. which B. whom C. where D. whose

Đáp án đề ôn tập THPT Quốc gia 2015 môn Tiếng Anh

1. D

2. D

3. A

4. D

5. A

6. B

7. A

8. A

9. D

10. A

11. B

12. A

13. B

14. B

15. B

16. B

17. D

18. A

19. C

20. B

21. D

22. A

23. A

24. D

25. D

26. B

27. A

28. A

29. D

30. B

31. B

32. B

33.A

34. D

35. D

36. B

37. D

38. C

39. C

40. C

Đánh giá bài viết
9 4.132
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm