Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Hóa hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, giúp các bạn ôn tập và củng có kiến thức hiệu quả.
Tuyển chọn và giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2015 môn Hóa học
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGMÔN: HÓA HỌC 12 – NĂM HỌC 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút |
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. Axit axetic và etilen B. Axit acrylic và ancol metylic
C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen
Câu 2: Công thức của glixerol là:
A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C3H8O3. D. C2H4(OH)2.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 4: Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là:
A. Kali clorua. B. Natri clorua. C. Kali clorat. D. Natri hipoclorit.
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 3,28 gam.
Câu 6: Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là:
A. 22,235. B. 15,7. C. 18,9. D. 20,79.
Câu 7: Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?
A. Metyl etylat. B. Metyl fomat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 8: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO2-4 và NO-3, Để kết tủa hết ion SO2-4 có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO-3 trong dung dịch X là
A. 0,3M. B. 0,6M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 9: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 10: Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C7H6O3 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. NH3. B. CO2. C. H2S. D. SO2.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết ∂, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Kim loại R và giá trị của m là:
A. Ag; 10,8. B. Cu; 9,45. C. Fe; 11,2. D. Zn; 13.
Câu 14: Cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Chất gây hiệu ứng nhà kính là:
A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12
1. D 2. A 3. A 4. C 5. D 6. C 7. A 8. B 9. C 10. D | 11. C 12. A 13. B 14. C 15. B 16. C 17. B 18. B 19. D 20. D | 21. B 22. D 23. A 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. A 30. C | 31. C 32. C 33. C 34. B 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. D | 41. B 42. A 43. A 44. C 45. D 46. B 47. D 48. A 49. D 50. A |