Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm học 2019-2020 trường Hội nhập Quốc tế iSchool Hà Tĩnh

Đề kiểm tra 45 phút lớp 10 môn Hóa học

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm học 2019-2020 trường Hội nhập Quốc tế iSchool Hà Tĩnh gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm cơ bản, giúp các em hệ thống và ôn tập kiến thức môn Hóa học lớp 10.

Đề chủ yếu xoay quanh nội dung kiến thức các em được học phần Nguyên tử, để các em củng cố và ôn tập kiến thức. Các em có thể tự học bài ở nhà và chuẩn bị cho các kì thi quan trọng. Các em xem thêm Trắc nghiệm Hóa học 10 để mở rộng kiến thức. Mời các em tham khảo:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG HNQT iSCHOOL HÀ TĨNH

KIỂM TRA HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

Thời gian: 45 phút

Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10A…

ĐỀ BÀI

Câu 1: Nguyên tố hoá học là:

A. Tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.

B. Tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

D. Tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?

A. Các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn.

B. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.

C. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron

C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron

Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là

A. Proton. B. Proton và nơtron.

C. Proton và electron. D. Proton, electron và nơtron.

Câu 5: Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?

A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.

D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.

Câu 6: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết:

A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Số khối A.

C. Số hiệu nguyên tử Z. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:

A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 10, 14

Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 câu 8 ý a B. Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 10 câu 8 ý b C. Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 câu 8 ý c D. Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 10 câu 8 ý d

Câu 9: Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử là:

A. 24p, 28n B. 28p, 24n C. 24p, 52n D. 52p, 24n

Câu 10: Để tạo thành ion Ca2+ thì nguyên tử Ca phải :

A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton C. Nhận 2 proton D. Cho 2 electron

Câu 11: Trong các cấu hình electron nguyên tử nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p64s2

C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 12: Số notron của nguyên tử là:

A. 30 B. 65 C. 95 D. 35

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố :

A 13Al và 17Cl B 13Al và 35Br C 14Si và 35Br D 12Mg và 17Cl

Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tử là:

A. Số khối B. Số notron C. Số hiệu nguyên tử D. Số electron

Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p3. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

A.2. B.3. C.7 D.5.

Câu 16: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X

A. 36 B. 35 C. 34 D. 33

Câu 17: Số proton, nơtron và electron trong ion lần lượt là :

A. 26, 30, 29 B. 23, 30, 23 C. 26, 30, 23 D. 26, 27, 26

Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e là 25. Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 8: 9 . Số hiệu nguyên tử nguyên tố A là

A. 9. B. 17. C. 8. D. 12.

Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là:

A. 32 B. 16 C. 12 D. 18

Câu 20: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12C chiếm 98,89% và 14C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:

A. 12,022 B. 12,011 C. 12,055 D. 12,500

Câu 21: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl . Thành phần% theo khối lượng của 37Cl trong HClO4

A. 8,56% B. 8,92 % C. 8,43 % D. 8,79 %

Câu 22: Có các đồng vị là 16O, 17O, 18O, 1H, 2H. Số phân tử H2O có thành phần khác nhau là:

A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

Câu 23: Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 M là:

A. Cr. B. Cu. C.Fe. D. Zn.

Câu 24: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. A, B lần lượt là

A. Ca,Fe. B. Cr, Zn. C. Na, Cl. D. K, Mn

Câu 25: Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X2- là 8 hạt. Giá trị % khối lượng của M có trong hợp chất là:

A. 55,56%. B. 44,44% C. 71,43%. D. 28,57%

VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 năm học 2019-2020 trường Hội nhập Quốc tế iSchool Hà Tĩnh. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu hay khác tại mục Tài liệu học tập lớp 10 do VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các em học tập thật tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm