Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra giữa kì lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 4

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 4 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Xem thêm: Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 3 MỚI

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Đề kiểm tra giữa kì lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 4

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Unscramble the following words

1. RLRUE

: _______________

4. GBA

: _______________

2. RAERES

: _______________

5. KOBO

: _______________

3. SCOOHL

: _______________

6. NPE

: _______________

Exercise 2: Choose the odd one out

1. A. pen

B. rubber

C. ruler

D. bag

2. A. red

B. color

C. pink

D. black

3. A. family

B. parents

C. cousin

D. sister

Exercise 3: Choose the correct answer

1. “Hello, my ______ Bin”

A. is

B. name

C. name’s

D. these

2. this - that, these - _________.

A. it

B. they

C. that

D. those

3. Bye, Anna. ________ you soon.

A. Look

B. Do

C. Old

D. See

4. Ten - seven = _________.

A. one

B. two

C. three

D. four

5. They are my _________, Mr. and Mrs. Clarkson

A. daddy

B. brother

C. friend

D. parents

6. What is _______ name? She is Lily

A. his

B. their

C. her

D. my

7. “Is that your mommy, Sara?” - “Yes, she is my ____________”.

A. mother

B. father

C. brother

D. sister

8. “How _________ you, Linda?” - “I am ten years old”

A. are

B. is

C. old are

D. old is

Exercise 4: Correct the mistakes

1. This are his friends.

_________________________________________________

2. Who is they? - They’re my grandparents

_________________________________________________

3. She is nine year old

_________________________________________________

Exercise 5: Read and answer the following questions

My name is Alex. I am nine years old. I go to Orange Primary School. I have many friends at school. Alice is my best friend. She is nine, too. We are in the same class. Alice is very nice with long brown hair. Alice helps me a lot at school.

1. How old is Alex?

_________________________________________________

2. Which school does Alex study?

_________________________________________________

3. How many friends does Alex have?

_________________________________________________

4. Does Alice have black hair?

_________________________________________________

5. Are Alex and Alice in the same class?

_________________________________________________

Exercise 6: Make questions for the underlined parts

1. That is our teacher.

_________________________________________________

2. My friend is twelve years old.

_________________________________________________

3. Yes. That is my teacher.

_________________________________________________

Exercise 7: Rearrange these words to make meaningful sentences

1. family/ this/ our/ happy/ is

_________________________________________________

2. school/ let/ go/ us/ to/./

_________________________________________________

3. friends/ are/ your/ they/ close?

_________________________________________________

-The end-

Đáp án đề kiểm tra giữa kì lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề 4

Exercise 1: Unscramble the following words

1. RLRUE

: RULER

1. GBA

: BAG

2. RAERES

: ERASER

2. KOBO

: BOOK

3. SCOOHL

: SCHOOL

3. NPE

: PEN

Exercise 2: Choose the odd one out

1. D

2. B

3. A

Exercise 3: Choose the correct answer

1. C

2. D

3. D

4. C

5. D

6. C

7. A

8. C

Exercise 4: Correct the mistakes

1. This => These

2. is => are

3. year => years

Exercise 5: Read and answer the following questions

1. Alex is nine years old

2. Alex studies at Orange Primary school

3. He has many friends

4. No, she doesn’t

5. Yes, they are

Exercise 6: Make questions for the underlined parts

1. Who is that?

2. How old is your friend?

3. Is that your teacher?

Exercise 7: Rearrange these words to make meaningful sentences

1. This is our happy family

2. Let us go to school

3. Are they your close friends?

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 4. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm