Đề KSCL tháng 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Quảng Xương, Thanh Hóa năm học 2017-2018
Đề KSCL lớp 8 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề KSCL tháng 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Quảng Xương, Thanh Hóa năm học 2017-2018 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức, là bước đệm cho kì thi học kì 1 diễn ra hiệu quả nhất. Chúc các bạn thi tốt!
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh trường THCS Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh năm học 2017-2018
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 có file nghe + đáp án
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUẢNG XƯƠNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1 Môn Thi: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
A. LANGUAGE FOCUS.
Question I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. study B. every C. hobby D. try
2. A. played B. filled C. opened D.wanted
3. A. happy B. hour C. hobby D. house
4. A. where B. why C. what D. who
Question II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
1. I often play soccer …………… Sunday afternoon.
A. in B. at C. on D. for
2. We should wait here ………………. our teacher comes back.
A. before B. until C. from D. with
3. Mr Brown is the same age …………………. Mrs Brown.
A. as B. like C. from D. with
4. The little boy is not ……………… to lift the suitcase.
A. enough strong B. strong enough C. too strong D. so strong
5. My father was good at swimming. He used to ………………. swimming in summer.
A. go B. goes C. went D. going
6. Kate hates ………………… to classical music.
A. listens B. listened C. listen. D. listening
7. Ho Chi Minh city is larger and ……………… beautiful than Ha Noi.
A. more B. as C. most D. the most
8. Mr. Smith likes ……………… to music in this free time.
A. listens B. listened C. listen D. listening
9. They built this house ……………… 1990.
A. from B. in C. at D. for
10. Do you need any help ? ………………………………..
A. Yes. Thank you B. What can I do for you
C. I’m afraid I’m busy now D. Let me help you.
Question III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.Nam often (go) _______________to school by bike.
2. I (live) _______________ here since 2010.
3.Ba is going (study ) _____________ English next summer.
4. My father (play) _____________football yesterday.
5. Long enjoys (listen) _____________ to music every night.
6. My father used to (go)_____________ fishing when he was young.
7. He (buy) _____________ a new car last week.
8. I used (go)_____________fishing when I was a child.
9.The sun (rise) _______________in the East and sets in the west.
10. My father used to (go)_____________swimming in the river.
Question IV. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. He isn’t enough old to drive a car. A B C D
2. My father used to went fishing when he was a child. A B C D
3. You must washes your hands before meals. A B C D
4. The teacher asked his students going to the black board. A B C D
B. READING
Question V. Read the passage then choose the true (T) or false (F) statements.
In the first year of lower secondary school, I had some difficulties in learning English. My English pronunciation was really bad and my English grammar was worse. I did not know about this. One afternoon after the lesson, my teacher of English told me to wait for for her outside the classroom. She took me to the school library and showed me cassettes of pronunciation drills Kelt in a glass bookcase. She also told me how to use an English-English dictionary to improve my English grammar. “Now I think you know what you should do”, did she. I made much progress and only one year later, I won the first prize in the English speaking contest held for secondary school. Students in my home town.
1. What difficulties did Nam have in learning English in the first year?
A. The pronunciation C. Both pronunciation and grammar
B. The grammar D. The way of improving his pronunciation
2. How was his English pronunciation?
A. It was really bad C. It was wonderful
B. It was really good D. Is was very interesting
3. Who wanted to meet him one afternoon after the lesson?
A. His teacher B. One of his friends C. His father D. His mother
4. What did he win in the English speaking contest one year later?
A. The first prize B. the second prize C. the third prize D. fourth prize
C. WRITING
Question VI.Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu .
1. Tom is very tall. He can play basketball.
Tom is tall enough__________________________________________________.
2. Miss Jackson said to Tim “please wait for me in 10 minutes.”
Miss Jackson asked Tim _____________________________________________.
3. The boy said “I can swim.”
The boy said (that) __________________________________________________.
4. They began to live here at Christmas.
They have ________________________________________________________.
5. The water isn’t very hot. I can’t make tea. (enough)
__________________________________________________________________.
6. She often went to the beach last year.
She used________________________________________________________.
7. We hate playing volleyball and badminton.
We don’t like____________________________________________________.
8. “You should practice English every day”. The teacher said to us.
The teacher advised________________________________________________.
-------------
Song song với hoạt động luyện đề thì việc bao quát toàn bộ kiến thức ngữ pháp qua đề cương cũng rất cần thiết. Ngoài Đề cương học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Toán, Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Ngữ văn, Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Vật lý...nhằm hỗ trợ các bạn có kì thi thành công nhất. Chúc các bạn thi tốt!