Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Kim Bôi, Hòa Bình năm học 2016-2017 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Kim Bôi, Hòa Bình năm học 2016-2017 có đáp án dưới đây được sưu tầm nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 này sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi hết học kì 1 sắp tới.
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường năm học 2016-2017 có đáp án
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM BÔI | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Tiếng Anh - Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang) |
Question I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently
1. | A. shower | B. tower | C. power | D. flow |
2. | A. device | B. advice | C. service | D. mice |
3. | A. allow | B. all | C. fall | D. hall |
4. | A. how | B. hour | C. high | D. hot |
Question II. Choose the best correct answer (A,B,C or D) for each of the sentence below
5. | Could you ...................... a favour ? Please drive me to town. | |||
A. do | B. take | C. make | D. have | |
6. | Lan’s mother………….….. her to sing when she was five. | |||
A. teaches | B. teach | C. has taught | D. taught | |
7. | Listen! The telephone……………… | |||
A. ring | B. rings | C. is ringing | D. ringing | |
8. | The children are old enough to look after …………………. | |||
A. ourselves | B. herself | C. themselves | D. himself | |
9. | We always have English lesson ……………. Monday and Friday. | |||
A. in | B. at | C. to | D. on | |
10. | She has been away ……………………five days. | |||
A. for | B. since | C. at | D. during | |
11. | Her dress is ………………….. mine. | |||
A. different | B. different from | C. not as | D. the same to | |
12. | The little boy is not.................................. to lift the suitcase. | |||
A. enough strong | B. strong enough | C. strong too | D. so strongly |
Question III. Read the following passage.
MY CLOSE FRIEND
Huong has been my close friend for four years. I first met her on my first visit to Thanh Cong Secondary School when I asked her where the library was and we started talking. We’ve been friends ever since. Huong is quite pretty. She is tall and slim, with fair skin and long curly dark hair. She has big black eyes and a beautiful face. Huong is very out going. She always friendly and she loves to have fun. She has fantastic sense of humor and she always makes me laugh. Huong is very good at sports. She loves basketball,tennis, jogging, swimming and enjoys scuba-diving,too. All in all, I’m glad to have Huong as my friend. It’s a real pleasure to be with her and I really enjoy her company.I’m sure we’ll always be close friends.
* Write T (True) or F (False):
13. | ………… The author met her close friend four years ago. |
14. | ………… Huong has long straight hair. |
* Answer the questions: | |
15. | How are Huong’s eyes? |
16. | What does the author say about their friendship? |
Question IV. Using the cue words to make the meaningful sentenses
17. | I/ would like/ take part/ volunteer/ activities/ this summer/. | -->..................... |
18. | We/ are/ going/ help/ handicapped children/. | -- >.................. |
19. | I/ go to bed/ late/ last night. | --> ………………… |
20. | Minh/ have/ collected stamps/ since/ he was a child/. | -- > ……….……….. |
-------------- The end ----------------
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh
Question I. 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. | D. flow |
2. | C. service |
3. | A. allow |
4. | B. hour |
Question II. 4 điểm (mỗi câu đúng 0,5điểm)
5. A. do
6. D. taught
7. C. is ringing
8. C. themselves
9. D. on
10. A. for
11. B. different from
12. B. strong enough
Question III. 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
* Write T (True) or F ( False):
13. | T |
14. | F |
* Answer the questions: | |
15. | Her eyes are big and black. |
16. | She’s sure that they’ll always be close friends. |
Question IV. 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
17. I would like to take part in the volunteer activities this summer.
18. We are going to help handicapped children.
19. I went to bed late last night.
20. Minh has collected stamps since he was a child.
-------------------- Hết --------------------
Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh của huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc có đi kèm đáp án rất hữu ích cho các bạn ôn luyện. Song song với hoạt động luyện đề thì việc bao quát toàn bộ kiến thức ngữ pháp qua đề cương cũng rất cần thiết. Ngoài Đề cương học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Toán, Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Ngữ văn, Đề cương học kì 1 lớp 8 môn Vật lý...nhằm hỗ trợ các bạn có kì thi thành công nhất. Chúc các bạn thi tốt!