Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo thông tư 22. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1 lớp 4. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Mai Động, Hà Nội năm 2016 - 2017

PHÒNG GD & ĐT EAH'LEO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Năm học 2016-2017

Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút)

I/ MỤC TIÊU: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về:

  • Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp.
  • Thực hiện phép tính về cộng, trừ các số có đến sáu chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp); nhân với số có hai chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
  • Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
  • Nhận biết góc vuông.
  • Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
  • Giải bài toán có đến ba bước tính: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

II/ ĐỀ BÀI

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)

A. 5785 B. 6 784 C. 6 874

Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000

Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)

A. 30 000 B. 3000 C. 300

Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2)

A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2

Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =...... ? (M1)

A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ

Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3)

A. 16m B. 16m2 C. 32 m

Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. AB và AD; BD và BC.

B. BA và BC; DB và DC.

C.AB và AD; BD và BC; DA và DC.

B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)

a.186 954 + 247 436

b. 839 084 – 246 937

c. 428 × 39

d. 4935 : 44

Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2)

Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án B (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án A (1 điểm)

Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)

Câu 6: đáp án B (0.5 điểm)

Câu 7: đáp án C (0.5 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm):

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi).

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi).

Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Bài 3: (2 điểm)

Số đó là: 9580

>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm 2017 - 2018

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

    Xem thêm