Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đề thi học kì 1 lớp 5 này cũng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Mường Mìn, Thanh Hóa năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học An Phú Tân A, Trà Vinh năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT LỤC YÊN

TRƯỜNG TH &THCS AN LẠC

Họ và tên:……………………………

Lớp: 5.

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Năm học 2016 - 2017

Môn: Toán - Lớp 5

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:

Câu 1: (1,0đ)

a/ Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ:

A. 9 phần nghìn B. 9 phần mười C. 9 chục D. 9 phần trăm

b/ Phép tính 1286,35 + 534,85 có kết quả là:

A. 1821,2 B. 3821,2 C. 1781,1 D. 1820,2

Câu 2: (1,0đ)

a/ ) Tìm chữ số x, biết: 7,5x8 > 7,578

A. x = 7 B. x = 9 C. x = 1 D. x = 0

b/ Số bé nhất trong các số: 7,453; 7,345; 7,534; 7,435

A. 7,453 B. 7,345 C. 7,534 D. 7,435

Câu 3: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 15m là:

A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2

Câu 4: (0,5đ) 3kg 6g =............kg

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3006 B. 3,06 C. 3,006 D. 3,6

Câu 5: (1điểm) Phép tính (45,6 : 12) - 2,03 có kết quả là:

A. 1,77 B. 24,1 C. 36,97 D. 4,06.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 82,463 + 613,29
..................................
..................................
..................................
..................................

b. 782,13 – 4,871
..................................
..................................
..................................
.................................

Câu 7. (2 điểm) Tìm x:

a. x + 3,49 = 9,25

.........................................................
.........................................................
........................................................

b. 4,75 + x = 6,54

.............................................................
.............................................................
..............................................................

c. x × 17,5 = 140

........................................................
.......................................................
.......................................................

d. 1,8 × x = 12,6

...............................................................
...............................................................
...............................................................

Câu 8. (2 điểm): Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Tìm y biết:

7,48 : (y – 31,72) = 13,6

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 5 học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)

Câu a. D

Câu b. A

Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)

Câu a. B

Câu b. C

Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)

Câu a. C

Câu b. C

Câu 4: (0,5đ) Đáp án C

Câu 5: (0,5đ) Đáp án A

II. TỰ LUẬN: 6 điểm

Câu 5. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 6. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ)

a. x + 3,49 = 9,25

x = 9,25 - 3,49

x = 5,76

b. 4,75 + x = 6,54

x = 6,54 - 4,75

x = 1,79

c. x × 17,5 = 140

x = 140 : 17,5

x = 8

d. 1,8 × x = 12,6

x = 12,6 : 1,8

x = 7

Câu 7. (2 điểm)

Bài giải

Giải

Số ki - lô - gam gạo tẻ là: (0,25đ)

160 × 35 : 100 = 56 (kg) (0,75đ)

Số ki - lô - gam gạo nếp là: (0,25đ)

160 – 56 = 104 (kg) (0,5đ)

Đáp số: 104 kg (0, 25đ)

Câu 8. (1 điểm)

y – 31,72 = 7,48 : 13,6

y – 31,72 = 0,55

y = 0,55 + 31,72

y = 32,27

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Ma trận câu hỏi môn Toán cuối học kì 1 lớp 5

Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu và câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

Số thập phân và các phép tính với số thập phân.

Số câu

3

1

1

5

Câu số

1,2,6

5,7

9

1,2,5,6

7,9

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.

Số câu

1

1

Câu số

4

4

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.

Số câu

1

1

Câu số

3

3

Giải bài toán về tỉ số phần trăm.

Số câu

1

1

Câu số

8

8

Cộng

Số câu

5

2

1

1

9

Câu số

1,2,3,4,6

5,7

8

9

Mời các bạn truy cập chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 5 để tải thêm đề thi môn Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học,... về làm thêm. Việc luyện thi qua nhiều đề thi sẽ giúp các em học tốt hơn, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 lớp 5 sắp tới. Chúc các em thi tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm