Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TOÁN LỚP 3

(Thời gian làm bài 40 phút)

I. Trắc nghiệm (4đ)

Bài 1:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)

A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85

b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ)

A. 10 B. 300 C. 12 D. 15

Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

............................................................................................................................................

Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)

Trả lời: Số lớn gấp số bé là: ...............................................................................................

Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

A. 8 giờ 50 phút

B. 9 giờ 10 phút

C. 9 giờ 50 phút

D. 10 giờ kém 10 phút

Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là: (M3 – 0,5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm

Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

A. Lấy thương chia cho số bị chia.

B. Lấy số bị chia chia cho thương.

C. Lấy thương nhân với số bị chia.

II. Tự luận (6đ)

Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)

9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 =

6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 =

Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)

417 + 168

516 – 342

319 × 3

283 : 7

Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ)

Bài 10:

a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)

x : 7 = 54 + 78

b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)

3 + 8 × 4 - 2

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 học kì 1

I. Trắc nghiệm (4đ)

Bài 1:

a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)

A. 805

b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ)

C. 12

Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) A

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.

Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)

Số lớn gấp số bé là: 8 lần

Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)

A. 8 giờ 50 phút

Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ)

C. 28cm

Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

A. Lấy thương chia cho số bị chia. S

B. Lấy số bị chia chia cho thương. Đ

C. Lấy thương nhân với số bị chia. S

II. Tự luận (6đ)

Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)

9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7

6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7

Mỗi đáp án đúng 0,25đ

Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)

585 174 957 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ)

Bài 9:

Bài giải

Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ)

60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ)

Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ)

95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ)

Đáp số: 19 quả táo (0,25đ)

Bài 10:

a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)

x : 7 = 54 + 78

x : 7 = 132

x = 132 × 7

x = 924

b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)

3 + 8 × 4 - 2

(3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, câu số, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

- Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Các bảng nhân chia 6, 7, 8, 9; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. So sánh số bé băng một phần mấy số lớn; So sánh số lớn gấp mấy lần số bé; Tính giá trị của biểu thức

Số câu

1

1

1

1

1

1

3

3

Câu số

1

7

3

8

6

10

Số điểm

1

1

0,5

2

0,5

1

2

4

- Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; xem đồng hồ.

Số câu

1

1

Câu số

4

Số điểm

0,5

0,5

- Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật.

Số câu

1

1

2

Câu số

2

5

Số điểm

1

0,5

1,5

- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.

Số câu

1

1

Câu số

9

Số điểm

2

2

Tổng

Số câu

2

1

2

1

1

1

1

1

6

4

3

3

2

2

10

Số điểm

2

1

1

2

0,5

2

0,5

1

4

6

3

3

2,5

1,5

10

Tỉ lệ %

20

10

10

20

5

20

5

10

40

60

30

30

25

15

100

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 của chúng tôi. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán

    Xem thêm