Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 3)

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi 101
(đề thi gồm 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học: 2017-2018
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Vùng nào chiếm t trng cao nht trong cơ cu giá tr sn xut công nghip c ta hin nay?
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 42: Đây điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện miền Bắc các nhà máy nhiệt
điện ở miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Câu 43: Đặc điểm địa hình ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của
thiên nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 44: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cấu GDP phân
theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 2007, nhận xét nào sau đây đúng?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng,
khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - y dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm -
thủy sản.
Câu 45: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, trong min khí hu phía Nam không ng
khí hu nào?
A. ng khí hu Bc Trung B. B. ng khí hu Tây Nguyên.
C. ng khí hu Nam Trung B. D. ng khí hu Nam B.
Câu 47: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa. B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
Câu 48: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông
A. nóng và khô. B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh và ẩm. D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 49: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ còn hạn chế.
Câu 50: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông B. Phía tây C. Phía bắc D. Phía nam
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 51: Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 52: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa n (chủ yếu mật độ dưới 1 người/km2)
nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 53: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CU GIÁ TR SN XUT NGÀNH CÔNG NGHIP PHÂN THEO
THÀNH PHN KINH T NĂM 2006 VÀ 2010
(Đơn v: %)
Nhận xét nào sau đây đúng vi biu đ trên?.
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Quy mô giá tr sn xut ngành công nghip phân theo thành phn kinh tế không thay đi.
C. Giảm tỉ trọng thành phn kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có
vốn đầu tư nước ngoài.
D. T trng thành phn kinh tế có vn đu tư nưc ngoài luôn ln nht, t trng thành phn kinh
tế ngoài Nhà c luôn nh nht.
Câu 54: Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 55: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không
phải là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Huế. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 56: Cho biểu đồ:
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Biểu đồ tn th hiện nội dungo sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Schuyn dch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 57: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, th trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
Câu 58: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 59: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 19, nêu ba tnh dn đu c c v sn lưng lúa
c ta?
A. An Giang, Long An, Sóc Trăng. B. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang. D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 60: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta
hiện nay là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 61: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 62: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017 - 2018

Để giúp các bạn học sinh học tốt hơn môn Địa lí, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 3), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi thử Địa lí có đáp án.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12

    Xem thêm