Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023 - Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 12
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút
Câu 1: Gọi
12
,zz
là các nghiệm của phương trình
2
2 10 0zz
trên tập số phức, trong đó
1
z
là
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức
12
32zz
A.
1;15M
. B.
2;15M
. C.
15; 2M
. D.
15; 1M
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
:2 5 3 0x y z
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
2;5; 1n
. B.
2; 5;3n
. C.
2; 5; 1n
. D.
2;5;1n
.
Câu 3: Số phức
25zi
có số phức liên hợp là
A.
52zi
. B.
25zi
. C.
52zi
. D.
52zi
.
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,,M N P
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
14zi
,
2
2zi
,
3
54zi
. Tam giác
MNP
là
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Câu 5: Cho hai số phức
12
2 3 , 1 2z i z i
. Số phức
12
zz
bằng
A.
3 i
. B.
3 i
. C.
3 i
. D.
3 i
.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
2 3 3 2z i i
là
A.
12 5zi
. B.
12 5zi
. C.
12 5zi
. D.
12 5zi
.
Câu 7: Biết
4
F x x
là một nguyên hàm của hàm số
fx
trên . Giá trị
2
1
21f x dx
bằng
A.
17
2
. B.
45
. C.
31
. D.
67
5
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 2 2022 0P x y z
,
: 2 2 3 0Q x y z
bằng
A.
673
. B.
672
. C.
674
. D.
675
.
Câu 9: Họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
62
31
x
f x e x
là
A.
63x
F x e x x C
. B.
63
1
6
x
F x e x x C
.
C.
62
3
x
F x e x x C
. D.
63
1
3
6
x
F x e x x C
.
Câu 10: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo
của số phức
z
.
y
x
3
-4
M
O
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
Câu 11: Phần ảo của số phức
3
1
i
z
i
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Cho
,f x g x
là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
d d df x g x x f x x g x x
. B.
. d d \ 0k f x x k f x x k
.
C.
d d df x g x x f x x g x x
. D.
d d . df x g x x f x x g x x
.
Câu 13: Cho
;xy
thỏa mãn
2 3 3 4 2 1x x y i y x i
. Giá trị của biểu thức
P xy
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1 ; 4; 1;7AB
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là:
A.
3 2 4 13 0x y z
. B.
3 2 4 16 0x y z
.
C.
3 2 4 42 0x y z
. D.
3 2 4 13 0x y z
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 3 2
x y z
d
. Điểm nào trong các điểm dưới
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
5;2;4P
. B.
1; 1;2N
. C.
1;0;0M
. D.
3;2;2Q
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên đoạn
1;2 , 1 4f
và
22f
. Giá trị
2
1
'I f x dx
bằng?
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, có điểm
2;3; 1M
và đường thẳng
3 5 1
:
2 1 3
x y z
. Mặt
phẳng
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
2 3 4 0x y z
. B.
2 3 4 0x y z
. C.
2 3 10 0x y z
. D.
2 3 4 0x y z
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
S
có tâm
1;0; 6A
và đi qua điểm
7;3; 4B
có
phương trình là
A.
22
2
1 6 49x y z
. B.
22
2
1 6 49x y z
.
C.
22
2
1 6 7x y z
. D.
2 2 2
7 3 4 49x y z
.
Câu 19: Phần ảo của số phức
12zi
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 20: Trong tập số phức , số phức
23zi
là một nghiệm của phương trình
2
0,z mz n m n
. Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A.
25mn
. B.
29mn
. C.
2 21mn
. D.
2 22mn
.
Câu 21: Nếu
1
0
1 2 d 7f x x
thì
1
1
df x x
bằng
A.
14
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
14
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
2;6; 5D
và có một vectơ chỉ phương
2; 2;7u
có phương trình chính tắc là
A.
2 6 5
2 2 7
x y z
. B.
2 2 7
2 6 5
x y z
.
C.
2 6 5
2 2 7
x y z
. D.
2 2 7
2 6 5
x y z
.
Câu 23: Nếu
1
0
d3f x x
thì
1
0
5df x x
bằng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx
và
yx
bằng
A. 3. B.
9
2
. C.
11
6
. D.
3
2
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích
S
của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A.
dd
bc
ab
S f x x f x x
. B.
d
c
a
S f x x
.
C.
dd
bc
ab
S f x x f x x
. D.
dd
bc
ab
S f x x f x x
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Tìm toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
A.
1; 2;3I
và
2R
. B.
1;2 3I
và
2R
.
C.
1;2; 3I
và
4R
. D.
1; 2;3I
và
4R
.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
yx
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
1x
và
2x
khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A.
2
1
dV x x
. B.
2
1
dV x x
. C.
2
2
1
dV x x
. D.
2
1
dV x x
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thẳng
31
:
1 1 2
x y z
d
và mặt phẳng
:2 7 0P x y z
là
A.
6; 4;3
. B.
3; 1;0
. C.
1;4; 2
. D.
0;2; 4
.
Câu 29: Nếu
3
1
3f x dx
thì
3
1
2 3 df x x
bằng
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023 - Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023 - Đề 1 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi học kì 2 lớp 12 môn Toán.