Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi học kỳ 1 mới nhất VnDoc thu thập và tổng hợp nhằm giúp các em học sinh ôn thi thật hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phương Nam B, Quảng Ninh năm học 2015 - 2016

I. Listening

1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu ] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

2. Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

II. Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):

My name is Linda. I am from England. I am ten years old. There was a summer camp in Cuc Phuong National Park. There were many campers from different countries.

III. Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):

1. What is your name?

2. How are you?

3. Where do you live?

4. What nationality are you?

5. What did you do last night?

Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):

IV. Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):

1. from/ He/ is/ Malaysia/. ......................................................

2. Australian/ I/ am/. ......................................................

3. house/ It/ is/ a big/. ......................................................

4. I/ on/ the second/ floor/ live/. ......................................................

V. Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm):

is I gave from

1. Where is he from? He is __________ England.

2. What nationality is she? She __________ Japanese.

3. What did you do last night? __________ watched TV.

4. What present did you give Mai? I __________ her a pink clock.

VI. Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):

Column A Column B
1. Where is he from? a. It is big.
2. What nationality is she? b. We played hide-and-seek.
3. What's your house like? c. He is from Cambodia.
4. What did you do at the party? d. She is Indonesian.

Lưu ý: Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi!

Đánh giá bài viết
3 1.429
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm