Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12, năm học 2017 - 2018, trường THPT B Hải Hậu, Nam Định

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 Toán 12

VnDoc.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12, năm học 2017 - 2018, trường THPT B Hải Hậu, Nam Định, với bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 50 câu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập Toán 12 một cách hiệu quả. Mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT B HẢI HẬU

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

Năm học 2017 – 2018

MÔN TOÁN LỚP 12

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm)

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12, năm học 2017 - 2018, trường THPT B Hải Hậu, Nam Định

Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y\ =\ \frac{x+1}{x^2+6x-7}\(y\ =\ \frac{x+1}{x^2+6x-7}\) là:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 2: Hàm số y\ =\ \frac{x^4}{4}-\ 2x^2+3\(y\ =\ \frac{x^4}{4}-\ 2x^2+3\)nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-oo; -2)

C. (2; +oo)

và (0 ;2)

B. (-2;0)

D. (-2;0) và (2; +oo)

Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 là:

A. y = -2x + 1

B. y = 2x – 1

C. y = -2x – 1

D. y = 2x + 1

Câu 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. 5 cạnh

B. 4 cạnh

C. 3 cạnh

D. 2 cạnh

Câu 5: Đồ thị hàm số y = x3 – ( 3m + 1)x2 + ( m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:

A. 1 < m < 2

B. – 2 < m < - 1

C. 2 < m < 3

D. – 3 < m < - 2

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2 a, \triangle\(\triangle\) SAD vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Thể tích hình chóp S.ABCD tính theo a là?

A. \frac{a^3\sqrt{3}}{12}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{12}\)

B. \frac{a^3\sqrt{5}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{5}}{6}\)

C. \frac{a^3\sqrt{5}}{4}\(\frac{a^3\sqrt{5}}{4}\)

D. \frac{a^3\sqrt{5}}{12}\(\frac{a^3\sqrt{5}}{12}\)

Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A. y = x4 + 2x2

B. y = x4 – 2x2 - 1

C. y = 2x4 + 4x2 - 4

D. y = - x4 – 2x2 - 1

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

Xác định dấu của a và d?

A. a>0, d<0

B. a<0, d=0

C. a<0, d>0

D. a>0, d>0

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là?

A. \frac{a^3\sqrt{3}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{6}\)

B. a^3\sqrt{3}\(a^3\sqrt{3}\)

C. \frac{a^3\sqrt{3}}{2}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{2}\)

D. \frac{a^3\sqrt{3}}{3}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{3}\)

Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y = x3

B. y = x3 + 3x2 - x

C. y = x4

D. y = x4 +1

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y\ =\ -\frac{1}{3}x^3+\frac{mx^2}{3}+4\(y\ =\ -\frac{1}{3}x^3+\frac{mx^2}{3}+4\) đạt cực đại tại x=2?

A. m=1

B. m=2

C. m=3

D. m=4

Câu 17: Cho các số thực x , y thoả mãn (x - 4)2 + (y - 4)2 + 2xy ≤ 32.

Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A = x3 + y3 + 3(xy -1)(x + y - 2) là:

A. m = 16.

B. m = 0.

C. m\ =\ \frac{17-5\sqrt{5}}{4}\(m\ =\ \frac{17-5\sqrt{5}}{4}\)

D. m = 398.

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 điểm cực trị?

A. m < 0

B. m = 0

C. m > 0

D. m ≤ 0

Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = x2 +1, ∨x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +oo)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-oo; +oo)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-oo; 0)

Câu 20: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y\ =\ \frac{x^2-3x-4}{x^2-16}\(y\ =\ \frac{x^2-3x-4}{x^2-16}\) là:

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 21: Khối tám mặt đều thuộc loại:

A. {5;3}

B. {4;3}

C. {3; 4}

D. {3;3}

Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

A. y = x4 - 2x2 - 3

B. y\ =\ -\frac{1}{4}x^2+3x^2-3\(y\ =\ -\frac{1}{4}x^2+3x^2-3\)

C. y = x4 - 3x2 - 3

D. y = x4 + 2x2 - 3

Câu 23: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x3 - 3x2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

x3 - 3x2 = m có duy nhất một nghiệm?

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

A. m > 0

B. m = -4 hoặc m = 0

C. m < -4

D. m < -4 hoặc m > 0

Câu 24: Hàm số y\ =\ \frac{-x+2}{x+1}\(y\ =\ \frac{-x+2}{x+1}\) nghịch biến trên?

A. R \{-1}

B. (-oo; -1);(-1; +oo)

C. R

D. (-oo;1) ∪ (1; +oo)

Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y\ =\ \frac{2x+1}{x+1}\(y\ =\ \frac{2x+1}{x+1}\)

B. y\ =\ \frac{x+3}{1-x}\(y\ =\ \frac{x+3}{1-x}\)

C. y=\ \frac{x-1}{x+1}\(y=\ \frac{x-1}{x+1}\)

D. y=\ \frac{x+2}{x+1}\(y=\ \frac{x+2}{x+1}\)

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

Câu 26: Bất phương trình \sqrt{2x^3+3x^2+6x+16}-\ \sqrt{14-x}\ge2\sqrt{3}\(\sqrt{2x^3+3x^2+6x+16}-\ \sqrt{14-x}\ge2\sqrt{3}\) có tập nghiệm là [a;b] . Hỏi tổng a + b có giá trị là bao nhiêu?

A. 5.

B. -2 .

C. 4.

D. 3.

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 3x +1000 trên [-1; 0] là:

A. 1000

B. -996

C. 1001

D. 1002

Câu 28: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

A. y = - x4 - 2x2 + 3

B. y = x4 - 2x2 - 3

C. y = - x4 - 2x2 - 3

D. y = x4 + 2x2 - 3

Câu 29: Hàm số y\ =\ \frac{1}{4}x^4-\ 2x^2+1\(y\ =\ \frac{1}{4}x^4-\ 2x^2+1\) có:

A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.

C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

D. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

Câu 30: Cho hàm số: f (x) = -2x3 + 3x2 +12x - 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. f(x) đồng biến trên khoảng (-1 ; 1)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (-3 ;-1)

C. f(x) nghịch biến trên khoảng (5 ; 10)

D. f(x) nghịch biến trên khoảng (-1 ; 3)

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng 3a và cạnh đáy bằng 4a. Thể tích khối chóp đều S.ABCD tính theo a là:

A. 48a3

B. 16a2

C. 48a2

D. 16a3

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 - x2 + mx+1 đồng biến trên R?

A. m < -3

B. m ≤ 1/3

C. m < 3

D. m ≥ 1/3

Câu 36: Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kỳ đều thỏa mãn:

A. Lớn hơn hoặc bằng 4

B. Lớn hơn 4

C. Lớn hơn hoặc bằng 5

D. Lớn hơn 6

Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số V1/V2 bằng:

A. 1/2

B. 1/3

C. 1/4

D. 1/6

Câu 38: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích tăng lên:

A. k lần

B. k2 lần

C. k3 lần

D. 3k3 lần

Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là?

A. \frac{a^3\sqrt{2}}{16}\(\frac{a^3\sqrt{2}}{16}\)

B. \frac{a^3\sqrt{6}}{4}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{4}\)

C. \frac{a^3\sqrt{6}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{6}\)

D. \frac{a^3\sqrt{15}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{15}}{6}\)

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a\sqrt{3}\(\sqrt{3}\), SB = a\sqrt{5}\(\sqrt{5}\). Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là?

A. \frac{a^3\sqrt{2}}{3}\(\frac{a^3\sqrt{2}}{3}\)

B. \frac{a^3\sqrt{6}}{4}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{4}\)

C. \frac{a^3\sqrt{6}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{6}\)

D. \frac{a^3\sqrt{15}}{6}\(\frac{a^3\sqrt{15}}{6}\)

Câu 41: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 1 là?

A. (-1 ; -1)

B. (1 ; -1)

C. (-1 ; 1)

D. (1 ; 3)

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết SA vuông góc với (ABC) và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là?

A. \frac{a^3\sqrt{6}}{24}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{24}\)

B. \frac{a^3\sqrt{3}}{24}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{24}\)

C. \frac{a^3\sqrt{6}}{8}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{8}\)

D. \frac{a^3\sqrt{6}}{48}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{48}\)

Câu 43: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12

A. y = x3 - 2x2 + x - 2

B. y = (x + 1)(x - 2)2

C. y = (x – 1)(x – 2)2

D. y = x3 + 3x2 - x - 1

Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A'A' và BC bằng \frac{a\sqrt{3}}{4}\(\frac{a\sqrt{3}}{4}\). Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a là?

A. V=\frac{a^3\sqrt{3}}{6}\ \(V=\frac{a^3\sqrt{3}}{6}\ \)

B. V\ =\frac{a^3\sqrt{3}}{3}\(V\ =\frac{a^3\sqrt{3}}{3}\)

C. V\ =\ \frac{a^3\sqrt{3}}{24}\(V\ =\ \frac{a^3\sqrt{3}}{24}\)

D. V=\ \frac{a^3\sqrt{3}}{12}\(V=\ \frac{a^3\sqrt{3}}{12}\)

Câu 45: Cho hình chóp S.A BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy, SC = a\sqrt{3}\(\sqrt{3}\). Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là?

A. \frac{2a^3\sqrt{6}}{9}\(\frac{2a^3\sqrt{6}}{9}\)

B. \frac{a^3\sqrt{6}}{12}\(\frac{a^3\sqrt{6}}{12}\)

C. \frac{a^3\sqrt{3}}{4}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\)

D. \frac{a^3\sqrt{3}}{2}\(\frac{a^3\sqrt{3}}{2}\)

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm cạnh AD, biết SH ⊥ (ABCD), SA = a\sqrt{5}\(\sqrt{5}\). Thể tích khối chóp S.A BCD tính theo a là?

A. \frac{2a^3\sqrt{3}}{3}\(\frac{2a^3\sqrt{3}}{3}\)

B. \frac{4a^3\sqrt{3}}{3}\(\frac{4a^3\sqrt{3}}{3}\)

C. \frac{4a^3}{3}\(\frac{4a^3}{3}\)

D. \frac{2a^3}{3}\(\frac{2a^3}{3}\)

Câu 47: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm cạnh SA, SB. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.A’B’C và S.ABC. Tỉ số V1/V2 bằng:

A. 1/2

B. 1/3

C. 1/4

D. 1/8

Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y\ =\ \frac{x}{4+x^2}\(y\ =\ \frac{x}{4+x^2}\) trên khoảng (-oo; +oo) là?

A. 3

B. 1/4

C. +oo

D. 2

Câu 49: Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y = x3 – 3x2 + 1 bằng:

A. - 3

B. - 6

C. 3

D. 0

Câu 50: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y\ =\ \frac{x^4}{4}+\frac{x^2}{2}-1\(y\ =\ \frac{x^4}{4}+\frac{x^2}{2}-1\) tại điểm có hoành độ x= -1 là:

A. 0

B. 2

C. - 2

D. 3

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 Toán 12

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

26

A

2

A

27

D

3

A

28

D

4

C

29

A

5

B

30

D

6

D

31

A

7

B

32

C

8

A

33

C

9

B

34

D

10

D

35

D

11

D

36

A

12

B

37

B

13

B

38

C

14

A

39

D

15

A

40

A

16

C

41

B

17

C

42

A

18

C

43

B

19

B

44

D

20

C

45

B

21

C

46

C

22

A

47

C

23

D

48

B

24

B

49

A

25

A

50

C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm