Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Hóa học trường THPT Phan Đăng Lưu, Tp Hồ Chí Minh

Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn Hóa học trường THPT Phan Đăng Lưu, Tp Hồ Chí Minh có đáp án là đề thi thử tốt nghiệp THPT, đề thi thử Quốc gia 2015 môn Hóa hay dành cho các bạn học sinh. Tài liệu này giúp các bạn tự ôn tập kiến thức, thử sức trước các kì thi quan trọng sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

Mã đề 132
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI THỬ TNPT NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC
KHỐI LỚP: 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm – 5 trang)

Cho nguyên tử khối: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cr = 52; Ag = 108; Zn = 65; Cu = 64; Ni = 59; Sn = 119; I = 127; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; N = 14; C = 12; H = 1.

Câu 1: Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?

A. Zn và Fe B. Ag và Au C. Al và Cu D. Ag và Cu

Câu 2: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó:

A. là kí hiệu của một nguyên tố hóa học.

B. cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học.

C. là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa học.

D. là tổng số proton và nơtron trong nhân.

Câu 3: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7. B. 25,0. C. 12,5. D. 19,6.

Câu 4: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 5: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?

A. Ca B. K C. Li D. Na

Câu 6: Người ta tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua 2 giai đoạn là este hóa (H=60%) và trùng hợp (H=80%). Khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime là bao nhiêu.

A. 86 tấn và 32 tấn. B. 2,15 tấn và 0,8 tấn. C. 68 tấn và 23 tấn. D. 21,5 tấn và 8 tấn.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.

Câu 8: Trong dung dịch, NH3 là một bazơ yếu vì:

A. Khi tan trong H2O, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-.

B. Phân tử NH3 là phân tử có cực.

C. Amoniac tan nhiều trong H2O.

D. Khi tan trong H2O, NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-

Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam.

Câu 10: Cho 4 chất sau: 1/ Ancol etylic. 2/ Phenol. 3/ Benzen. 4/ Axit axetic.

Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần nào sau đây?

A. 3 > 1 > 2 > 4. B. 4 > 2 > 1 > 3. C. 3 > 2 > 1 > 4. D. 4 > 1 > 2 > 3.

Câu 11: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm:

A. một axit và một ancol B. hai este

C. một axit và một este D. một este và một ancol

Câu 12: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128 . D. 5,064.

Câu 13: Clorua vôi là loại muối nào sau đây?

A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

B. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

C. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit

D. Clorua vôi không phải là muối

Câu 14: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 15: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. NH3 B. H2S C. SO2 D. HCl

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:

A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.

Câu 17: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.

A. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt FeSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan.

C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.

D. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 18: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm gồm m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 thu được chất rắn X. X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, còn lại phần không tan Y và có 0,672 lit (đktc) khí thoát ra. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 18,78 B. 9,12 C. 14,22 D. 9,66

Câu 19: Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .

B. Trong phân tử N2,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.

C. Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.

D. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .

Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đáp án mã đề 132

1

C

11

C

21

A

31

C

41

C

2

C

12

C

22

B

32

B

42

D

3

A

13

C

23

D

33

D

43

B

4

A

14

B

24

B

34

A

44

B

5

B

15

D

25

D

35

A

45

D

6

B

16

A

26

D

36

D

46

A

7

D

17

B

27

B

37

A

47

D

8

A

18

D

28

A

38

D

48

C

9

B

19

C

29

C

39

A

49

B

10

B

20

C

30

A

40

B

50

C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Hóa khối B

    Xem thêm