Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

1 8

M 
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)
132
Họ, tên thí sinh:....................................................................................Số báo danh:.............................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137
Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe(NO
3
)
2
. B. NaAlO
2
. C. BaCO
3
. D. AlCl
3
.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A. NaCl khan. B. NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch NaCl trong nước. D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và HCl.
Câu 3: Tên của loại quặng sắt mà thành phần chính chứa Fe
3
O
4
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. pirit sắt. D. manhetit.
Câu 4: 2 bình A B, bình A đựng dung dịch HNO
3
loãng, dư; bình B đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng, dư; khối lượng của 2 bình bằng nhau. Cho đồng thời vào bình A 0,35 gam bột Al bình B 0,35
gam bột Cu cho đến khi 2 kim loại tan hết, thu được dung dịch trong suốt (giả sử khí sinh ra nếu thoát
ra hết ra khỏi bình và nước bay hơi không đáng kể).
Có các nhận xét sau:
(a) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch NaOH dư vào bình A, thấy có khí sinh ra.
(b) Dung dịch trong bình B từ không màu chuyển thành màu xanh.
(c) Sau phản ứng, khối lượng bình A tăng 0,35g.
(d) Khí thoát ra ở bình B làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư và được dùng trong công nghiệp để
tẩy trắng giấy và bột giấy.
(e) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho thêm 0,35 gam bột Cu vào bình B cho đến khi Cu tan hết,
thấy cân trở lại vị trí cân bằng.
Số nhận xét 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 5: Cho các chất: CaC
2
, CO
2
, HCHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, CaCO
3
. Số hợp chất hữu
trong dãy trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hoá thạch?
A. Khí than ướt. B. Dầu mỏ. C. Khí thiên nhiên. D. Than đá.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Ag. B. W. C. Cr. D. Hg.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime trùng hợp ?
A. Polietilen. B. Nilon-7. C. Nilon-6. D. Nilon-6,6.
Câu 9: Este nào sau đây khi thủy phân sinh ra 2 hợp chất hữu cơ đều tham gia được phản ứng tráng bạc ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC
6
H
5
.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là phenol ?
CH
2
OH
OH
OH
OH
CH
3
OH
A. B. C. D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được hai muối và nước.
B. Muối natri của axit stearic được dùng để làm xà phòng.
C. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng este hóa của axit axetic và ancol vinylic.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
2 5 3 4 2 4
o
+dungdòchZ
+Xdö,t
+Y
P P O H PO NaH PO  
Công thức của X, Y, Z tương ứng là:
A. O
2
, NaOH, Na
3
PO
4
. B. O
2
, H
2
O, NaNO
3
.
C. O
2
, H
2
O, NaOH. D. P
2
O
3
, H
2
O, Na
2
CO
3
.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl có thể thu được dung dịch chứa 2 muối ?
A. Fe
2
O
3
. B. K
2
O. C. Na
2
CO
3
. D. MgO.
Câu 14: Cho các chất: Ancol etylic, axit axetic, glixerol, Gly-Ala-Val và các dung dịch glucozơ,
saccarozơ, fructozơ. Ở điều kiện thường số chất có thể hòa tan Cu(OH)
2
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây của crom không phản ứng với dung dịch NaOH loãng ?
A. Cr(OH)
3
. B. Cr
2
O
3
. C. CrO
3
. D. CrCl
3
.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO
3
;
(b) Nung nóng hỗn hợp gồm Mg và SiO
2
ở nhiệt độ cao;
(c) Dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư;
(d) Đun nóng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit;
(e) Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng MgO, đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất sau phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh cacbon có tính oxi hóa ?
A. 3C + 4Al
Al
4
C
3
. B. C + O
2
o
t

CO
2
.
C. C + H
2
O
CO + H
2
. D. C + 2CuO
2Cu + CO
2
.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este là đồng phân của nhau, phân tử đều có vòng benzen công thức phân tử
C
8
H
8
O
2
. 20,4 gam X tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số cặp chất thỏa mãn của X
A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 19: Hợp chất hữu X công thức phân tử C
4
H
14
O
3
N
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì
thu được 2 chất khí điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20: Cho V t dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu
được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan vừa hết 2,04 gam Al
2
O
3
. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,32 lít. B. 0,16 lít. C. 0,24 lít. D. 0,14 lít.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối nitrat riêng biệt của các cation: X
2+
, Y
2+
, Z
3+
, T
3+
,
M
+
. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Các cation X
2+
, Y
2+
, Z
3+
, T
3+
, M
+
tương ứng là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Fe
2+
, Pb
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Na
+
. B. Fe
2+
, Pb
2+
, Cr
3+
, Fe
3+
, Ag
+
.
C. Fe
2+
, Ba
2+
, Fe
3+
, Cr
3+
, Ag
+
. D. Fe
2+
, Ba
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Ag
+
.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N trong đó nitơ chiếm 23,7% về
khối lượng; X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của X
A. C
3
H
9
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
8
N
2
. D. C
6
H
16
N
2
.
Câu 23: Cho hỗn hợp kX gồm CO H
2
đi qua ống sứ đựng 35,69g hỗn hợp Y gồm CuO, Fe
2
O
3
,
Al
2
O
3
. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí hơi nặng hơn hỗn hợp X 0,35g và m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 35,34 gam. B. 36,04 gam. C. 30,64 gam. D. 34,52 gam.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, K
2
Cr
2
O
7
, BaCl
2
, H
2
S, KNO
3
, AgNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
X
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, phenylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-
Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat etyl axetat, thấy khối lượng H
2
O
CO
2
hơn kém nhau 10,14g. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối
lượng bình sẽ tăng
A. 17,16 gam. B. 24,18 gam. C. 10,14 gam. D. 20,16 gam.
Câu 27: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 80%, hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra
vào dung dịch chứa NaOH, thu được dung dịch X chứa 2 muối trong đó 0,1 mol NaHCO
3
. Cho từ từ
dung dịch Ca(OH)
2
vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì lượng Ca(OH)
2
tối thiểu đã phản ứng là 0,25 mol.
Giá trị của m là
A. 30,375. B. 19,44. C. 16,2. D. 25,3125.
Câu 28: Cho dãy biến đổi sau:
22
Cl Br /NaOH
HCl NaOH
Cr X Y Z T.


   
X, Y, Z, T đều là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 29: Cho 100ml dung dịch X gồm NaOH 1,6M KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H
3
PO
4
, thu
được dung dịch Y. cạn Y, thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan (quá trình cạn không xảy ra
phản ứng). Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,24. B. 14,70. C. 14,74. D. 9,30.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
; (b) Dẫn
khí C
2
H
4
đi qua dung dịch KMnO
4
; (c) Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
; (d) dung dịch FeSO
4
+ dung
dịch AgNO
3
; (e) Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
đun nóng; (g) dung dịch NaAlO
2
vào dung dịch
HCl. Số trường hợp xuất hiện chất rắn khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 32,85 gam X vào nước, thu được 1,68
lít khí H
2
(đktc) dung dịch Y, trong đó 8,4 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO
2
(đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40. B. 23,64. C. 35,46. D. 15,76.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm ankan C
n
H
3n
, anken C
m
H
3m3
ankin C
x
H
x+2
, dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, khối lượng bình tăng lên là
A. 7,2g. B. 3,6g. C. 10,8g. D. 5,4g.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm anken Y amino axit no, mạch hở Z (phân tử 1 nhóm NH
2
1 nhóm
COOH) với tỉ lệ mol tương ứng là 3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O
2
sinh
ra 0,85 mol CO
2
. % khối lượng của Z trong hỗn hợp X có giá trị  sau đây?
A. 60%. B. 70%. C. 50%. D. 40%.
Câu 34: Dung dịch X chứa a mol AlCl
3
và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có
đồ thị sau:

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

Mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm