Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2019 có đáp án - Số 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2019
ĐỀ SỐ 1 - KEY
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. followed B. exploited C. packaged D. reserved
exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
A. followed /ˈfɑːloʊd/ (v) đi theo B. exploited /ɪkˈsplɔɪtɪd/ (v) khai thác
C. packaged /'pækɪdʒd/ (v) đóng gói D. reserved /rɪˈzɜːrvd/ (adj) ngại ngùng,
xấu hổ
Question 2: A. literature B. important C. available D. conservation
conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ə/
A. literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n) văn học
B. important /ɪmˈpɔːrtənt/ (adj) quan trọng
C. available /əˈveɪləbl/ (adj) có sẵn
D. conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. methodical B. academic C. compulsory D. commercially
academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. methodical /məˈθɑːdɪkl/ (adj) có phương pháp
B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj) học thuật
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj) bắt buộc
D. commercially /kəˈmɜːrʃəli/ (adv) thương mại
Question 4: A. unfortunately B. agricultural C. university D.
representative
unfortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) không may
B. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj) thuộc về nông nghiệp
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ (n) trường đại học
D. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 5: Electric wires carry current for lighting and outlets designing for household
appliances.
A.Electric B. carry current C. lighting D. designing
designing => are designed
Giải thích: Những điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - ng bị động, vế y tách riêng
với vế trước do không sử dụng chung động từ carry n thiếu động từ, dùng bị động nên bổ
sung tobe.
Dịch nghĩa. y điện dẫn dòng điện dùng để thắp sáng điện được thiết kế cho đồ điện gia
dụng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Question 6: Technology is define as the tools, skills, and methods that are necessary to produce
goods.
A. is define B. the tools C. that are D. to produce
is define => is defined
Giải thích: Công nghệ được định nghĩa là ... - Dùng bị động tobe Vpp, ở đây dùng V nguyên thể
là sai.
Dịch nghĩa. Công nghệ được định nghĩa là những công cụ, kĩ năng và cách thức cần thiết để sản
xuất ra hàng hóa.
Question 7: The planet Mercury rotates slow than any other planet except Venus.
A. rotates B. slow C. other planet D. except
slow => slowly
Giải thích: Để bổ sung cho động từ rotates ta dùng phó từ, slow là dạng tính từ.
Dịch nghĩa. Sao Thủy quay chậm hơn tất cả các hành tinh khác ngoại trừ sao Kim.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 8: Hair fingernails, and toenails ____ from the skin.
A. forming B. forms C. formed D. are formed
Giải thích: Dùng bị động tobe Vpp.
Dịch nghĩa. Tóc, móng tay, móng chân được tạo thành từ chất sừng.
Question 9: Paul Samuelson was the first American to won the Nobel Prize in ____.
A. economy B. economic C. economical D. economics
Giải thích: A. economy (n) nền kinh tế B. economic (adj) thuộc về kinh tế
C. economical (adj) tiết kiệm D. economics (n) kinh tế học
Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đó nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D.
Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế.
Question 10: It's amazing how Jenny acts as though she and Darren ____ serious problems at
the moment.
A. aren't having B. weren't having C. hadn't had D. hadn't been
having
Giải thích: as if/ as though: như là
Sau as if/ as though ta dùng thì quá khứ đơn để giả định một điều không có thật ở hiện tại.
Ở đây, Jenny và Darren đang có xung đột ở hiện tại, nhưng người nói thấy Jenny hành động như
không chuyện gì, trái với thực tế, nên dùng quá khứ đơn. Còn nếu hành động đó thể có
thực ở hiện tại thì ta vẫn dùng thì hiện tại.
Dịch nghĩa. Thật lạ, cách Jenny xử thì ờng như hiện tại ấy Darren không
vấn đề gì. (nhưng sự thật là họ có).
Question 11: Drying flowers is the best way ____ them.
A. preserved B. by preserving C. preserve D. to preserve
Giải thích: way to V/ way of V_ing: cách làm gì
Dịch nghĩa. Sấy khô hoa là cách tốt nhất để bảo quản chúng.
Question 12: ____ charge for ____ excess luggage is £10 ____ kilo.
A. The; an; a B. The; 0; a C. 0; 0; a D. 0; an; the
Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành nhất định, ợng hành
thừa nằm ngoài số cân nặng cho phép gọi excessive luggage danh từ không đếm được. Để
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được
nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiên phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/ a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg.
Question 13: Everything is ____ you. I cannot make ____ my mind yet.
A. out off/ on B. up to/ up C. away from/ for D. on for/ off
Giải thích: tobe up to somebody: tùy ai, do ai quyết định
make up one's mind: đưa ra quyết định
Dịch nghĩa. Mọi thứ tùy vào bạn. Tôi không thể quyết định bây giờ được.
Question 14: Your father is very kind ____ David.
A. with B. to C. for D. of
Giải thích: tobe kind to somebody: đối xử tốt với ai
Dịch nghĩa. Bố của bạn đối xử rất tốt với David.
Question 15: How are you ____ on with your work? - It's Ok.
A. calling B. getting C. laying D. looking
Giải thích:
Get on with something: tiến triển, tiến bộ trong việc gì
Dịch nghĩa. Công việc của bạn tiến triển thế nào rồi? Khá ổn.
Question 16: Spain has little good farmland and lacks many ____ raw materials.
A. important industry B. industrious and important
C. important industrial D. important industries
Giải thích: Để bổ sung thông tin “quan trọng“liên quan đến công nghiệp” cho danh từ raw
materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ).
industrial (adj) thuộc về công nghiệp
industrious (adj) chăm chỉ => không phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này.
Dịch nghĩa, y Ban Nha rất ít đất nông nghiệp thiếu nhiều nguyên liệu công nghiệp thô
quan trọng.
Question 17: Professional gardeners appreciate flowers for their ____ gorgeous colors, and
pleasant fragrance.
A. attractively shaped B. shape and attract
C. shaped attractively D. attractive shapes
Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song - những dạng tương tự nhau. đây
dạng tính từ + danh từ: gorgeous colors pleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song
song y, mặc các phương án đều nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive tính từ,
shapes là danh từ.
Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa dáng y lôi cuốn, màu sắc rực rỡ
hương thơm dễ chịu.
Question 18: Jane only makes cakes with the ____ butter.
A. best unsalted Danish B. unsalted best Danish
C. Danish best unsalted D. best Danish unsalted
Giải thích: Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến đánh giá nhân- Size
kích cỡ– Age cũ/mới- Shape hình dáng - Color màu sắc- Origin nguồn gốc- Material chất liệu
Purpose mục đích sử dụng.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2019 có đáp án - Số 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn đánh giá năng lực, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia quan trọng sắp tới.

Đối với kì thi THPT Quốc gia thì luyện đề là một trong những hoạt động cần thiết và không thể bỏ qua để các bạn có thể tập dượt và đánh giá được khả năng của mình. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm ..cũng rất hữu ích giúp các bạn đạt điểm cao trong kì thi quan trọng này.

Đánh giá bài viết
3 4.965
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm