Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Phan Bội Châu, Quảng Nam (Số 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Phan Bội Châu, Quảng Nam (Số 2) có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo môn sinh học, giúp các bạn thử sức trước kì thi tốt nghiệp 2015, kì thi cao đẳng - đại học sắp tơi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Phan Bội Châu, Quảng Nam (Số 1)
Đề thi thử Quốc gia môn Sinh học
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
| ĐỀ THI THAM KHẢO 02 |
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 2. Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội - lặn là
A. mức độ xuất hiện đột biến
B. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp theo.
C. đối tượng xuất hiện đột biến
D. hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến
Câu 3. Nội dung không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn là
A. đảo đoạn xảy ra khi đoạn NST bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại.
B. đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền
C. trong các dạng đột biến cấu trúc NST, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả.
D. đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động.
Câu 4. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen nằm ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
Câu 5. Ôpêron là
A. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
B. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
C. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
D. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
Câu 6. Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
A. không có vùng mở đầu
B. ở vùng mã hoá, xen kẽ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 7. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là
A. một mạch đơn ADN bất kì.
B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’, theo chiều mở xoắn.
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’, theo chiều mở xoắn.
D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 8. Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của nó xấp xỉ:
A. 0,31 B. 0,34 C. 0,43 D. 0,40
Câu 9. Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 aa. Quá trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?
A. 6 ribôxôm B. 4 Ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 10 ribôxôm
Câu 10. Một loài có bộ NST 2n = 14, một hợp tử của loài đã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là
A. 2n -1 = 13 B. 3n = 21. C. 2n + 1 = 15 D. 2n = 14.
Câu 11. Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là 2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là
A. A = T = 300; G = X = 700 B. A = T = 600; G = X = 400
C. A = T = 300; G = X = 200 D. A = T = 150; G = X = 100
Câu 12. Một loài giao phối có bộ NST 2n = 8. Cặp nhiễm sắc thể thứ nhất, thứ ba và thứ tư mỗi cặp đều có 1 chiếc bị đột biến cấu trúc. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử mang 2 NST bị đột biến cấu trúc là
A. 1/8. B. 5/8. C. 3/8. D. 6/8.
Câu 13. Một gen có 150 chu kỳ xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 3900 B. 3600 C. 1950 D. 3000
Câu 14. Phép lai thuận nghịch là
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội.
C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội.
D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng.
Câu 15. Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 trong phép lai một cặp tính trạng khi tạo giao tử thì:
A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
Câu 16. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường.
Câu 17. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng
A. số tính trạng của loài.
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài (n).
D. giao tử của loài.
Câu 18. Gen qui định nhóm máu ở người có 3 alen, sẽ tạo ra được:
A. 4 kiểu hình & 4 kiểu gen. B. 6 kiểu hình & 4 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình & 6 kiểu gen. D. 2 kiểu hình & 3 kiểu gen.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Không lớn hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
Câu 20. Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng nhất?
A. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc ngoài nhân.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.
Đáp án đề thi thử Quốc gia môn Sinh học
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 - 10 | C | B | D | A | C | B | B | A | C | A |
11 - 20 | B | C | B | A | B | C | C | C | B | C |
21 - 30 | B | B | C | D | C | A | C | D | D | D |
31 - 40 | A | C | D | D | B | A | D | A | B | B |
41 - 50 | B | D | C | A | C | A | A | C | D | A |