Những cụm từ tiếng Anh đi với “job”
Những cụm từ tiếng Anh đi với “job”
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Những cụm từ tiếng Anh đi với “job” do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm bổ sung vào nguồn vốn từ vựng giúp các bạn không chỉ nâng cao trình độ kiến thức mà còn có giao tiếp tự nhiên, chuẩn mực và nhuần nhuyễn hơn trong cuộc sống. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
- Apply for a job (v) – /əˈplʌɪfɔː ə dʒɒb/: nộp đơn xin việc
- Change jobs (v) – /tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/: thay đổi công việc
- Create jobs (v) – /kriːˈeɪt dʒɒbz/: tạo công ăn việc làm
- Dead-end job (n) – /dɛd ˈɛnd dʒɒb/: công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
- Demanding job (n) – /dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/: công việc yêu cầu cao
- Good job (n) – /ɡʊd dʒɒb/: làm tốt lắm
- Have a job as (v) – /hav ə dʒɒb əz/: làm việc như là (nghề nghiệp)
- Job (n) – /dʒɒb/ – công việc
- Job description (n) /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/: sự mô tả công việc
- Job hunter (n) – /ˈdʒɑːb hʌnə(r) /: người tìm việc làm
- Job interview (n) – /ˈdʒɑːb ˈɪntərvjuː/: cuộc phỏng vấn xin việc
- Job satisfaction (n) – /dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/: sự thỏa mãn về công việc
- Job seeker (n) – /ˈdʒɑːb siːkər/: người tìm việc làm
- Job sharing (n) – /ˈdʒɑːb ʃerɪŋ/: sự chia sẻ công việc (một việc nào đó cần nhiều người làm)
- Jobless (adj) – /ˈdʒɑbləs/: thất nghiệp
- Permanent job (n) – /ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/: công việc lâu dài
- Steady job (n) – /ˈstɛdi dʒɒbs/: công việc ổn định
- Top job (n) – /tɒp dʒɒb/: công việc hàng đầu
Ví dụ:
- What kind of job are you doing?
=> Bạn đang làm công việc gì thế?
- I have a job as a chef.
=> Tôi làm đầu bếp.
- I’m jobless now. I need to apply a job.
=> Tớ đang thất nghiệp đây. Tớ cần phải đi xin việc.
- I did read the job description. I think that is not a demanding job and I could do it well.
=> Tớ đã đọc mô tả công việc. Tớ nghĩ công việc đó không đòi hỏi cao, tớ có thể làm tốt.