Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về thì hiện tại đơn và tiếp diễn có đáp án

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn với những câu hỏi và bài tập bổ ích được sưu tầm và biên soạn bởi VnDoc sẽ giúp bạn phân biệt về cách sử dụng cũng như dấu hiệu của 2 thì này dễ dàng hơn, tránh bị nhầm lẫn khi gặp phải sau này.

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

    1. Andy sometimes (read)__________ comics. reads

    2. We never (watch)__________ TV in the morning. watch

    3. Listen! Sandy (sing)_________ in the bathroom. is singing

    4. My mother (make)_________ breakfast now. is making

    5. They often (clean)________ the bathroom. clean

    6. Look! The boys (come)_______ home. are coming

    7. Every day his grandfather (go)_______ for a walk. goes

    8. I (chat)_______ with my friend at the moment. am chatting

    9. Cats (eat)_________ mice. eat

    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

    1. Andy sometimes (read)__________ comics. reads

    2. We never (watch)__________ TV in the morning. watch

    3. Listen! Sandy (sing)_________ in the bathroom. is singing

    4. My mother (make)_________ breakfast now. is making

    5. They often (clean)________ the bathroom. clean

    6. Look! The boys (come)_______ home. are coming

    7. Every day his grandfather (go)_______ for a walk. goes

    8. I (chat)_______ with my friend at the moment. am chatting

    9. Cats (eat)_________ mice. eat

  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chọn đáp án đúng.
    1. Tom and his dad _______ about the problem at the moment.
    2. She _________ in a big city.
    3. We never ______ for a walk in the park.
    4. I ______ very early in the morning.
    5. Where are your parents? - They __________ Italy at present.
    6. Where is Tom? - He __________ in the pool.
    7. Right now, the footballers ______ an important match.
    8. I _____ my grandmother on Saturdays.
    9. Linda ______ basketball with his friends after school.
    10. Look! Junko ________ into the water.
    11. Once a week, I ________ to an art class at the college.
    12. I ________ lunch in the cafeteria every day.
    13. You won't find Jerry at home right now. He ________ in the library.
    14. Salman is rich. He ________ a Mercedes.
    15. I ________ you're crazy!
    16. Don't give Jan any cheese. She ________ it!
    17. Marie-Claude isn't a Canadian. I ________ she comes from France.
    18. It ________ quite hard - perhaps we shouldn't go out tonight.
    19. I ________ to Toronto next Thursday. Do you want to come?
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành các đoạn văn sau với các động từ trong ngoặc.
    I. Look! Jenny (go)____1_____ to school. On her back, Jenny (carry)____2_____ her school bag. The school bag (be)___3______ very heavy. Normally, Jenny wears black shoes, but today she (wear)____4____ red wellies. And look, she (wear)___5____ a raincoat because it (rain)___6___ outside. Jenny (not/ want)___7____ to get wet.

    II. Maria (want)___8___ to improve her English. Therefore, she (do)____9______ a language course in London at the moment. She (stay)____10_____ with a host family and (must)___11___ take the tube to get to her language school. It (be)____12_____ only a five-minute walk to the nearest tube station.The tube (leave)____13_____ at half past eight. The first lesson (begin)__14____ at 9 o'clock. In the afternoons, the school (offer)___15_____ sightseeing tours in and around London.Tomorrow, the students of the language school (go)___16____ to Windsor.

    1. is going

    2. is carrying

    3. is

    4. is wearing

    5. is wearing

    6. is raining

    7. does not want||doesn't want

    8. wants

    9. is doing

    10. is staying

    11. must

    12. is

    13. leaves

    14. begins

    15. offers

    16. are going

    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành các đoạn văn sau với các động từ trong ngoặc.
    I. Look! Jenny (go)____1_____ to school. On her back, Jenny (carry)____2_____ her school bag. The school bag (be)___3______ very heavy. Normally, Jenny wears black shoes, but today she (wear)____4____ red wellies. And look, she (wear)___5____ a raincoat because it (rain)___6___ outside. Jenny (not/ want)___7____ to get wet.

    II. Maria (want)___8___ to improve her English. Therefore, she (do)____9______ a language course in London at the moment. She (stay)____10_____ with a host family and (must)___11___ take the tube to get to her language school. It (be)____12_____ only a five-minute walk to the nearest tube station.The tube (leave)____13_____ at half past eight. The first lesson (begin)__14____ at 9 o'clock. In the afternoons, the school (offer)___15_____ sightseeing tours in and around London.Tomorrow, the students of the language school (go)___16____ to Windsor.

    1. is going

    2. is carrying

    3. is

    4. is wearing

    5. is wearing

    6. is raining

    7. does not want||doesn't want

    8. wants

    9. is doing

    10. is staying

    11. must

    12. is

    13. leaves

    14. begins

    15. offers

    16. are going

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo