Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập về thì hiện tại đơn và tiếp diễn có đáp án

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn với những câu hỏi và bài tập bổ ích được sưu tầm và biên soạn bởi VnDoc sẽ giúp bạn phân biệt về cách sử dụng cũng như dấu hiệu của 2 thì này dễ dàng hơn, tránh bị nhầm lẫn khi gặp phải sau này.

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
  • 1. Andy sometimes (read)__________ comics.
    reads
  • 2. We never (watch)__________ TV in the morning.
    watch
  • 3. Listen! Sandy (sing)_________ in the bathroom.
    is singing
  • 4. My mother (make)_________ breakfast now.
    is making
  • 5. They often (clean)________ the bathroom.
    clean
  • 6. Look! The boys (come)_______ home.
    are coming
  • 7. Every day his grandfather (go)_______ for a walk.
    goes
  • 8. I (chat)_______ with my friend at the moment.
    am chatting
  • 9. Cats (eat)_________ mice.
    eat
  • Bài 2: Chọn đáp án đúng.
  • 1. Tom and his dad _______ about the problem at the moment.
  • 2. She _________ in a big city.
  • 3. We never ______ for a walk in the park.
  • 4. I ______ very early in the morning.
  • 5. Where are your parents? - They __________ Italy at present.
  • 6. Where is Tom? - He __________ in the pool.
  • 7. Right now, the footballers ______ an important match.
  • 8. I _____ my grandmother on Saturdays.
  • 9. Linda ______ basketball with his friends after school.
  • 10. Look! Junko ________ into the water.
  • 11. Once a week, I ________ to an art class at the college.
  • 12. I ________ lunch in the cafeteria every day.
  • 13. You won't find Jerry at home right now. He ________ in the library.
  • 14. Salman is rich. He ________ a Mercedes.
  • 15. I ________ you're crazy!
  • 16. Don't give Jan any cheese. She ________ it!
  • 17. Marie-Claude isn't a Canadian. I ________ she comes from France.
  • 18. It ________ quite hard - perhaps we shouldn't go out tonight.
  • 19. I ________ to Toronto next Thursday. Do you want to come?
  • Bài 3: Hoàn thành các đoạn văn sau với các động từ trong ngoặc.
    I. Look! Jenny (go)____1_____ to school. On her back, Jenny (carry)____2_____ her school bag. The school bag (be)___3______ very heavy. Normally, Jenny wears black shoes, but today she (wear)____4____ red wellies. And look, she (wear)___5____ a raincoat because it (rain)___6___ outside. Jenny (not/ want)___7____ to get wet.

    II. Maria (want)___8___ to improve her English. Therefore, she (do)____9______ a language course in London at the moment. She (stay)____10_____ with a host family and (must)___11___ take the tube to get to her language school. It (be)____12_____ only a five-minute walk to the nearest tube station.The tube (leave)____13_____ at half past eight. The first lesson (begin)__14____ at 9 o'clock. In the afternoons, the school (offer)___15_____ sightseeing tours in and around London.Tomorrow, the students of the language school (go)___16____ to Windsor.
  • 1.
    is going
  • 2.
    is carrying
  • 3.
    is
  • 4.
    is wearing
  • 5.
    is wearing
  • 6.
    is raining
  • 7.
    does not want doesn't want
  • 8.
    wants
  • 9.
    is doing
  • 10.
    is staying
  • 11.
    must
  • 12.
    is
  • 13.
    leaves
  • 14.
    begins
  • 15.
    offers
  • 16.
    are going
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
22
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm