Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 16 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm IOE Tiếng Anh lớp 5 vòng 16 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 qua mạng năm 2018 mới nhất trên VnDoc.com. Đề thi Tiếng Anh trực tuyến gồm nhiều dạng bài tập khác nhau bám sát với chương trình học tại Nhà trường giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học và rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi chính thức. 

Một số đề luyện thi Tiếng Anh lớp 5 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Leave me out.
    Loại bỏ một chữ cái thừa trong mỗi câu dưới đây để tạo thành từ có nghĩa.

    1. woryld y

    2. thion o

    3. denbtist b

    4. safve f||v

    5. mium i

    6. enveldope d

    7. rabbiot o

    8. handg d||g

    9. litstle s

    10. answerd d

    Đáp án là:
    Leave me out.
    Loại bỏ một chữ cái thừa trong mỗi câu dưới đây để tạo thành từ có nghĩa.

    1. woryld y

    2. thion o

    3. denbtist b

    4. safve f||v

    5. mium i

    6. enveldope d

    7. rabbiot o

    8. handg d||g

    9. litstle s

    10. answerd d

  • Câu 2: Nhận biết
    Safe driving.
    Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. It _ _ _ Teacher's Day yesterday. was

    2. She never plays badminton _ _ _ _ her friends on weekdays. with

    3. There _ _ much water in the glass. is

    4. Are you going to buy some apples _ _ _ your children? for

    5. Are you having an English lesson? No I am _ _ _. not

    Đáp án là:
    Safe driving.
    Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. It _ _ _ Teacher's Day yesterday. was

    2. She never plays badminton _ _ _ _ her friends on weekdays. with

    3. There _ _ much water in the glass. is

    4. Are you going to buy some apples _ _ _ your children? for

    5. Are you having an English lesson? No I am _ _ _. not

  • Câu 3: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. badminton/ Do/ to play/ you/ ?/ want/ → ________________________________Do you want to play badminton?

    2. going to/ What/ you/ do/ are/ this summer hoiliday/ ?/ → _______________________________What are you going to do this summer holiday?

    3. good time/ Everyone/ a/ had/ ./ → _______________________Everyone had a good time.

    4. enjoy/ All the students/ the festival/ ./ → _____________________________All the students enjoy the festival.

    5. stayed/ to/ up/ Last night/ 2 a.m/ I/ ./ → __________________________Last night I stayed up to 2 a.m.

    Đáp án là:
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. badminton/ Do/ to play/ you/ ?/ want/ → ________________________________Do you want to play badminton?

    2. going to/ What/ you/ do/ are/ this summer hoiliday/ ?/ → _______________________________What are you going to do this summer holiday?

    3. good time/ Everyone/ a/ had/ ./ → _______________________Everyone had a good time.

    4. enjoy/ All the students/ the festival/ ./ → _____________________________All the students enjoy the festival.

    5. stayed/ to/ up/ Last night/ 2 a.m/ I/ ./ → __________________________Last night I stayed up to 2 a.m.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 16 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo