Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 2 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 5 qua mạng vòng 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 5 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua Internet gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 rèn luyện và tăng phản xạ Tiếng Anh khi gặp những dạng bài tập trong các vòng thi Olympic Tiếng Anh tiếp theo.

Một số đề luyện thi Tiếng Anh lớp 5 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Find the honey.
    Điền từ/ chữ cái thích hợp vào chỗ trống.

    1. Happy birthday _ _ you! to

    2. _ _ you want a cat? Do||D o

    3. The bedrooms _ _ _ small. are||a r e

    It is time _ _ _ lunch, Linda. for||f o r

    Đáp án là:
    Find the honey.
    Điền từ/ chữ cái thích hợp vào chỗ trống.

    1. Happy birthday _ _ you! to

    2. _ _ you want a cat? Do||D o

    3. The bedrooms _ _ _ small. are||a r e

    It is time _ _ _ lunch, Linda. for||f o r

  • Câu 2: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. does/ What/ your sister/ like/ subjects/ ?/ → _________________________What subjects does your sister like?

    2. are/ you/ How/ ?/ →_______________________How are you?

    3. from/ I/ Hanoi/ am/ ./ → __________________________I am from Hanoi.

    4. time/ you/ What/ do/ sleep/ ?/ to/ go → _______________________________What time do you go to sleep?

    5. name/ Linda/ My/ is/ ./ → ____________________________My name is Linda.

    6. Linh/ TV/ 8 p.m/ watches/ at/ ./ → ______________________________Linh watches TV at 8 p.m.

    7. is/ time/ What/ it/ ?/ → ____________________________What time is it?

    8. sing/ songs/ you/ English/ Can/ ?/ → _______________________________Can you sing English songs?

    9. animals/ you/ What/ like/ do/ ?/ → ________________________What animals do you like?

    10. father/ your/ tall/ Is/ ?/ → ______________________Is your father tall?

    Đáp án là:
    The teacher is coming.
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. does/ What/ your sister/ like/ subjects/ ?/ → _________________________What subjects does your sister like?

    2. are/ you/ How/ ?/ →_______________________How are you?

    3. from/ I/ Hanoi/ am/ ./ → __________________________I am from Hanoi.

    4. time/ you/ What/ do/ sleep/ ?/ to/ go → _______________________________What time do you go to sleep?

    5. name/ Linda/ My/ is/ ./ → ____________________________My name is Linda.

    6. Linh/ TV/ 8 p.m/ watches/ at/ ./ → ______________________________Linh watches TV at 8 p.m.

    7. is/ time/ What/ it/ ?/ → ____________________________What time is it?

    8. sing/ songs/ you/ English/ Can/ ?/ → _______________________________Can you sing English songs?

    9. animals/ you/ What/ like/ do/ ?/ → ________________________What animals do you like?

    10. father/ your/ tall/ Is/ ?/ → ______________________Is your father tall?

  • Câu 3: Nhận biết
    Leave me out.
    Mỗi từ Tiếng Anh dưới đây có thừa một chữ cái. Hãy bỏ một chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.

    1. beforte t

    2. Americean e

    3. flowear a

    4. reda a

    5. histoiry i

    6. grouop o

    7. reado o

    8. anshwer h

    9. coussin s

    10. skiret e

    Đáp án là:
    Leave me out.
    Mỗi từ Tiếng Anh dưới đây có thừa một chữ cái. Hãy bỏ một chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.

    1. beforte t

    2. Americean e

    3. flowear a

    4. reda a

    5. histoiry i

    6. grouop o

    7. reado o

    8. anshwer h

    9. coussin s

    10. skiret e

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 2 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo