Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 6 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5 có đáp án 

Bài thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 qua mạng vòng 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 5 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua Internet gồm nhiều dạng bài khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 nâng cao kỹ năng làm bài thi thật và đạt điểm cao trong các vòng thi IOE Tiếng Anh tiếp theo. 

Một số đề thi Tiếng Anh lớp 5 khác:

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 7 năm 2018

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 1 năm 2018

Trắc nghiệm Ôn tập Family and Friends 5 Unit 1: The Ancient Mayans

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Find the honey.
    Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. Sometimes, I go out _ _ _ _ my friends. with||w i t h

    2. Jane _ _ _ born on December 21st. was||w a s

    3. Ms. Linh is a doctor. She works in a _ _ _ _ _ _ _ _. hospital||h o s p i t a l

    4. Today I go shopping because I want to _ _ _ some clothes. buy||b u y

    Đáp án là:
    Find the honey.
    Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

    1. Sometimes, I go out _ _ _ _ my friends. with||w i t h

    2. Jane _ _ _ born on December 21st. was||w a s

    3. Ms. Linh is a doctor. She works in a _ _ _ _ _ _ _ _. hospital||h o s p i t a l

    4. Today I go shopping because I want to _ _ _ some clothes. buy||b u y

  • Câu 2: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Sắp xếp nhưng từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. in Vietnam/ Hanoi/ a/ is/ very big/ ./ city/ → ___________________________Hanoi is a very big city in Vietnam.

    2. tigers/ not/ I/ like/ do/ ./ → ___________________________I do not like tigers.

    3. near/ a TV/ the window/ is / There/ ./ → _____________________________There is a TV near the window.

    4. bears/ Why/ like/ he/ does/ ?/ → ___________________________Why does he like bears?

    5. very much/ likes/ Her father/ playing badminton/ ./ → ____________________________Her father likes playing badminton.

    6. the third floor/ Her class/ on/ is/ ./ → ___________________________Her class is on the third floor.

    7. to be/ her son/ a doctor/ want/ Does/ ?/ → _____________________________Does her son want to be a doctor?

    8. black/ like/ Do/ skirt/ the/ you/ ?/ → _____________________________Do you like the black skirt?

    9. pen,/ Show/ the/ please/ me/ ./ → ___________________________Show me the pen, please.

    10. apples/ How many/ need/ you/ do/ ?/ → ________________________How many apples do you need?

    Đáp án là:
    The teacher is coming.
    Sắp xếp nhưng từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. in Vietnam/ Hanoi/ a/ is/ very big/ ./ city/ → ___________________________Hanoi is a very big city in Vietnam.

    2. tigers/ not/ I/ like/ do/ ./ → ___________________________I do not like tigers.

    3. near/ a TV/ the window/ is / There/ ./ → _____________________________There is a TV near the window.

    4. bears/ Why/ like/ he/ does/ ?/ → ___________________________Why does he like bears?

    5. very much/ likes/ Her father/ playing badminton/ ./ → ____________________________Her father likes playing badminton.

    6. the third floor/ Her class/ on/ is/ ./ → ___________________________Her class is on the third floor.

    7. to be/ her son/ a doctor/ want/ Does/ ?/ → _____________________________Does her son want to be a doctor?

    8. black/ like/ Do/ skirt/ the/ you/ ?/ → _____________________________Do you like the black skirt?

    9. pen,/ Show/ the/ please/ me/ ./ → ___________________________Show me the pen, please.

    10. apples/ How many/ need/ you/ do/ ?/ → ________________________How many apples do you need?

  • Câu 3: Nhận biết
    Smart Monkey.
    Nối từ Tiếng Anh với nghĩa Tiếng Việt tương ứng. 

    Xem phim Bát phở A cup of tea Read a magazine Sổ địa chỉ
    Cái đĩa Đi đến ngân hàng Listen Cốc trà See a film
    Jeans A plate Đọc tạp chí  Toothache An address book
    Go to the bank Quần bò Đau răng Nghe Bowl of noodles

    1. Jeans - ......................... Quần bò

    2. Go to the bank - ............................ Đi đến ngân hàng

    3. A plate - ................... Cái đĩa

    4. A cup of tea - .................... Cốc trà

    5. Listen - ................... Nghe

    6. Read the magazine - ................... Đọc tạp chí

    7. Toothache - ...................... Đau răng

    8. See a film - ........................ Xem phim

    9. An address book - ......................... Sổ địa chỉ

    10. Bowl of noodles - ......................... Bát phở

    Đáp án là:
    Smart Monkey.
    Nối từ Tiếng Anh với nghĩa Tiếng Việt tương ứng. 

    Xem phim Bát phở A cup of tea Read a magazine Sổ địa chỉ
    Cái đĩa Đi đến ngân hàng Listen Cốc trà See a film
    Jeans A plate Đọc tạp chí  Toothache An address book
    Go to the bank Quần bò Đau răng Nghe Bowl of noodles

    1. Jeans - ......................... Quần bò

    2. Go to the bank - ............................ Đi đến ngân hàng

    3. A plate - ................... Cái đĩa

    4. A cup of tea - .................... Cốc trà

    5. Listen - ................... Nghe

    6. Read the magazine - ................... Đọc tạp chí

    7. Toothache - ...................... Đau răng

    8. See a film - ........................ Xem phim

    9. An address book - ......................... Sổ địa chỉ

    10. Bowl of noodles - ......................... Bát phở

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 5 vòng 6 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo