Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015 - 2016 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 4 bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015 - 2016 ra ngày 9/11/2015. Tham gia làm bài test để kiểm tra, đánh giá trình độ kiến thức của mình, đồng thời ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng nhé! Chúc các bạn làm bài tốt!

Luyện thi: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: 
    Trong hình tam giác trên có ............... góc nhọn.
    2
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: 
    Trong hình tam giác trên có ............... góc nhọn.
    2
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:
    Trong hình trên có .............. cạnh song song với cạnh AD.3
    Đáp án là:
    Câu 1.2:
    Trong hình trên có .............. cạnh song song với cạnh AD.3
    Đó là cạnh BN, NC và BC
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tổng của hai số là 1385, hiệu của hai số là 247. Tìm số lớn: 
    Trả lời: 
    Số lớn là: ...............816
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tổng của hai số là 1385, hiệu của hai số là 247. Tìm số lớn: 
    Trả lời: 
    Số lớn là: ...............816
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của hai số là 156 và hiệu của chúng là 46.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............ ; .................101; 55||101 và 55
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của hai số là 156 và hiệu của chúng là 46.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............ ; .................101; 55||101 và 55
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm hai số tự nhiên biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 200 và 48.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ................; ...................124; 76||124 và 76
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm hai số tự nhiên biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 200 và 48.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ................; ...................124; 76||124 và 76
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Trung bình cộng của hai số là 3254. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số là 448.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............... ; ................3478; 3030||3478 và 3030
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Trung bình cộng của hai số là 3254. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số là 448.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............... ; ................3478; 3030||3478 và 3030
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Trung bình cộng của hai số là 1245. Hiệu hai số là 128. Tìm hai số đó.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............... ; .................1309; 1181||1309 và 1181
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Trung bình cộng của hai số là 1245. Hiệu hai số là 128. Tìm hai số đó.
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ............... ; .................1309; 1181||1309 và 1181
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tổng số tuổi của hai ông cháu hiện nay là 72 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi ông hơn tuổi cháu là 54 tuổi. Tính tuổi cháu hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi cháu hiện nay là ............... tuổi.9||9 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tổng số tuổi của hai ông cháu hiện nay là 72 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi ông hơn tuổi cháu là 54 tuổi. Tính tuổi cháu hiện nay.
    Trả lời:
    Tuổi cháu hiện nay là ............... tuổi.9||9 tuổi
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tổng số tuổi hiện nay của hai ông cháu là 85 tuổi. Tính số tuổi hiện nay của ông, biết rằng cách đây 7 năm ông hơn cháu 63 tuổi. 
    Trả lời:
    Số tuổi của ông hiện nay là ............... tuổi.74||74 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tổng số tuổi hiện nay của hai ông cháu là 85 tuổi. Tính số tuổi hiện nay của ông, biết rằng cách đây 7 năm ông hơn cháu 63 tuổi. 
    Trả lời:
    Số tuổi của ông hiện nay là ............... tuổi.74||74 tuổi
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Tổng số cây nông trường trồng được là: ............... cây.
    573 523 cây||573 523||573523||573523 cây
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây?
    Trả lời:
    Tổng số cây nông trường trồng được là: ............... cây.
    573 523 cây||573 523||573523||573523 cây
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2018. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là: ...............1008
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2018. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là: ...............1008
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 320. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............161
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 320. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .............161
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tổng của hai số chẵn là 2860. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 421 số chẵn khác. 
    Trả lời:
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............. ; .............1008; 1852||1008 và 1852
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tổng của hai số chẵn là 2860. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 421 số chẵn khác. 
    Trả lời:
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............. ; .............1008; 1852||1008 và 1852

    Hiệu của hai số là:

    (421 + 1) x 2 = 844

    Số bé cần tìm là:

    (2860 - 844) : 2 = 1008

    Số lớn cần tìm là:

    1008 + 844 = 1852

  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tổng của hai số chẵn là 2016. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 48 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ..................960; 1056||960 và 1056
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tổng của hai số chẵn là 2016. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 48 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ..................960; 1056||960 và 1056

    Hiệu của hai số là: 48 x 2 = 96

    Số chẵn bé cần tìm là: (2016 - 96) : 2 = 960

    Số chẵn lớn cần tìm là:  960 + 96 = 1056

  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Thư viện nhà trường vừa mua 2433 quyển sách gồm sách tham khảo và sách truyện. Số sách tham khảo nhiều hơn sách truyện 1173 quyển. Tìm số sách tham khảo mà thư viện vừa mua.
    Trả lời:
    Số sách tham khảo mà thư viện mua là: ................... quyển.1803||1803 quyển||1 803
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Thư viện nhà trường vừa mua 2433 quyển sách gồm sách tham khảo và sách truyện. Số sách tham khảo nhiều hơn sách truyện 1173 quyển. Tìm số sách tham khảo mà thư viện vừa mua.
    Trả lời:
    Số sách tham khảo mà thư viện mua là: ................... quyển.1803||1803 quyển||1 803

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo