Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Grammar - Thì hiện tại đơn - Bài luyện tập 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh: Thì hiện tại đơn - Simple Present Tense

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức đã học về Cấu trúc, Cách sử dụng thì hiện tại đơn hiệu quả.

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chia dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn. Ví dụ:
    My brother (be) .................... good at English.
    Đáp án: is 

    1. Lan ………………  my sister. (be)is
    Đáp án là:
    Chia dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn. Ví dụ:
    My brother (be) .................... good at English.
    Đáp án: is 

    1. Lan ………………  my sister. (be)is
  • Câu 2: Nhận biết
    2. They ………………….. my cousins. (be) are||Are
    Đáp án là:
    2. They ………………….. my cousins. (be) are||Are
  • Câu 3: Nhận biết
    3. I………………… good at Math. (not be) am not
    Đáp án là:
    3. I………………… good at Math. (not be) am not
  • Câu 4: Nhận biết
    4. I ................ at school at the weekend. (be) am
    Đáp án là:
    4. I ................ at school at the weekend. (be) am
  • Câu 5: Nhận biết
    5. ………..…..you a teacher? (be) are||Are
    Đáp án là:
    5. ………..…..you a teacher? (be) are||Are
  • Câu 6: Nhận biết
    6. My students ..................... hard working. (be not) aren't||are not
    Đáp án là:
    6. My students ..................... hard working. (be not) aren't||are not
  • Câu 7: Nhận biết
    7. ……………he a good student? (be) Is||is
    Đáp án là:
    7. ……………he a good student? (be) Is||is
  • Câu 8: Nhận biết
    8. My friends……………….. friendly. (not be) are not||aren't
    Đáp án là:
    8. My friends……………….. friendly. (not be) are not||aren't
  • Câu 9: Nhận biết
    9. I and Mai ………………friends. (be) are
    Đáp án là:
    9. I and Mai ………………friends. (be) are
  • Câu 10: Nhận biết
    10. It……………..a table. (not be) is not||isn't
    Đáp án là:
    10. It……………..a table. (not be) is not||isn't
  • Câu 11: Nhận biết
    11. We………………students of Yen Vien Secondary School. (be) are
    Đáp án là:
    11. We………………students of Yen Vien Secondary School. (be) are
  • Câu 12: Nhận biết
    12. How old ……………..she? (be) is
    Đáp án là:
    12. How old ……………..she? (be) is
  • Câu 13: Nhận biết
    13. There…………………..many flowers in my garden. (be) are
    Đáp án là:
    13. There…………………..many flowers in my garden. (be) are
  • Câu 14: Nhận biết
    14. What time……………….it? (be) is
    Đáp án là:
    14. What time……………….it? (be) is
  • Câu 15: Nhận biết
    15. …………..…there any flowers in your garden. (be) Are||are
    Đáp án là:
    15. …………..…there any flowers in your garden. (be) Are||are
  • Câu 16: Nhận biết
    Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định.

    1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French. doesn't speak||does not speak

    2. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day. walk

    3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? do - look

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals. love

    5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast. doesn't eat||does not eat

    6. What's the matter? You ................................ (look) very happy. look

    7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work). doesn't work||does not work

    8. I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them. do not like||don't like

    9. Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game. wins

    10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car. don't own||do not own

    Đáp án là:
    Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định.

    1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French. doesn't speak||does not speak

    2. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day. walk

    3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? do - look

    Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.

    4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals. love

    5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast. doesn't eat||does not eat

    6. What's the matter? You ................................ (look) very happy. look

    7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work). doesn't work||does not work

    8. I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them. do not like||don't like

    9. Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game. wins

    10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car. don't own||do not own

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Grammar - Thì hiện tại đơn - Bài luyện tập 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo