Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án (số 1)

Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm kiểm tra Lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học.

Một số đề thi trắc nghiệm trực tuyến khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • 1. Mỗi thì sau tương ứng với công thức nào?
    a. S + am/ is/ are + Vinge. S + had + V3/ ed
    b. S + was/ were + Vingf. S + have/ had V3/ ed
    c. S + V2/edg. S + will + V
    d. S + V(s/es)
    i. Thì hiện tại đơn .............
    ii. Thì hiện tại tiếp diễn ..................
    iii. Thì hiện tại hoàn thành ...............
    iv. Thì quá khứ đơn ..................
    v. Thì quá khứ tiếp diễn .....................
    vi. Thì quá khứ hoàn thành ....................
    vii. Thì tương lai đơn ...........................
  • i. Thì hiện tại đơn ..........
    d
  • ii. Thì hiện tại tiếp diễn .............
    a
  • iii. Thì hiện tại hoàn thành ..........
    f
  • iv. Thì quá khứ đơn - ....
    c
  • v. Thì quá khứ tiếp diễn ............
    b
  • vi. Thì quá khứ hoàn thành ...........
    e
  • vii. Thì tương lai đơn ...........
    g
  • 2. Cấu trúc câu bị động là:
  • 3. Hoàn thành công thức 3 câu điều kiện sau.
    i. Loại 1. S + V1, S + ...........................
  • ii. Loại 2: S + were/ V2/ ed, ..............
  • iii. Loại 3: S + had + V3/ ed, S + .................
  • 4. Chọn đại từ quan hệ thích hợp.
    i. Danh từ chỉ người, làm chủ từ 
  • ii. Danh từ chỉ người, làm túc từ
  • iii. Danh từ chỉ vật, làm chủ từ
  • iv. Danh từ chỉ vật, làm túc từ
  • v. Danh từ sở hữu
  • 5. Ghép công thức sao cho đúng.
    i. Although/ Because/ So that + ...........
  • ii. In spite of/ Despite/ Because of + ............
  • iii. (not) to/ in order (not) to/ so as (not) to + ................
  • 6. Ghép giời từ với tính từ tương ứng.
    i. accustomed/ harmful/ married/ similar + .......
  • ii. successful/ interested + .........
  • iii. late/ sorry/ late/ responsible + ..............
  • iv. afraid/ aware/ capable/ confident/ proud/ full
  • v. bored/ fed up/ satisfied/ disappointed + .........
  • 7. want/ expect/ refuse/ would like/ agree + ...........
  • 8. decided/ fail/ afford/ promise/ hope + ................
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
3 1.276
Sắp xếp theo

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm