Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 15 năm 2015 - 2016

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 8 có đáp án

Violympic Toán lớp 8 - Cùng VnDoc kiểm tra và đánh giá lại kiến thức của mình qua bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 15 năm 2015 - 2016 trước khi bước vào vòng 15 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 bắt đầu mở từ ngày 04/03/2016. Tham gia làm bài và bổ sung những kiến thức còn thiếu sót nhé!

Các bài tham khảo thêm:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Cóc vàng tài ba
    Câu 1.1:
    Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tai O. Điều nào sau đây là đúng.
  • Câu 1.2:
    Điều kiện của m để đa thức A = -mx2 - 4mx - 4m (với x ≠ -2) luôn dương là ...........
  • Câu 1.3:
    Mẫu thức chung của hai phân thức  với x ≠ 1 và  (x ≠ 1) là:
  • Câu 1.4:
    Nghiệm của phương trình:  là:
  • Câu 1.5:
    Phần dư của phép chia đa thức A(x) = 6x- 17x+ 12x - 5 cho đa thức B(x) = 6x- 5x + 1 là .......
  • Câu 1.6:
    Tổng hệ số của tất cả các hạng tử trong khai triển (5x - 3)6 là ...........
  • Câu 1.7:
    Tổng các nghiệm của phương trình:
     
    với x ≠ ±3; x ≠ -2 là:
  • Câu 1.8:
    Phân thức rút gọn của phân thức:  với x ≠ 1 là ..........
  • Câu 1.9:
    Số nhà của Linh là một số có hai chữ số. Nếu viết thêm số 7 vào trước số đó ta được số A. Nếu viết thêm chữ số 7 đằng sau số đó ta được số B. Biết rằng A - B = 450. Vậy số nhà của Linh là: .........
  • Câu 1.10:
    Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B dài 183km. Trong 53km đầu tiên, hai xe có cùng vận tốc sau đó xe thứ nhất giảm vận tốc xuống còn 2/3 vận tốc ban đầu còn xe thứ hai vẫn giữ nguyên vận tốc. Do đó xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất 40 phút. Vận tốc ban đầu khi xuất phát từ A của 2 xe là:
  • Bài 2: Vượt chướng ngại vật
    Câu 2.1:
    Giá trị của biểu thức:  tại x = -3 là:
    Nhập dưới dạng số thập phân, lấy một chữ số sau dấu phẩy.
    0,3
  • Câu 2.2:
    Tập giá trị của x để phân thức:  không xác định là S = {.......}
    Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    -4; -1
  • Câu 2.3:
    ABC vuông, độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 7cm.
    Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là ......... cm.
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
    4,3
  • Câu 2.4:
    Nghiệm của phương trình (x + 1)+ (1 - x)- 6x(x - 1) = 6 là .........
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
    -0,67
  • Câu 2.5:
    Nghiệm của phương trình:  là x = ................
    -65
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Câu 3.1:
    Số nghiệm của phương trình:  là: ............
    2
  • Câu 3.2:
    Diện tích hình thang vuông có một góc bằng 45o; độ dài hai đáy lần lượt là 4cm và 6cm là ..............cm2.
    10
  • Câu 3.3:
    Số nghiệm của phương trình x- 8 = 3x(2 - x) là: ..............
    3
  • Câu 3.4:
    Nghiệm không nguyên của phương trình 8(x+ 1/x2) - 34(x + 1/x) + 51 = 0 là x = ..............
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    0,5
  • Câu 3.5:
    Cho hình vuông ABCD, trên AD lấy điểm I, trên DC lấy điểm G sao cho AI = DG.
    Nếu AG = 5cm thì độ dài BI = ........... cm.
    5
  • Câu 3.6:
    Cho hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng 12cm, M là một điểm bất kỳ trên cạnh AB, O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua O và vuông góc với OM cắt BC tại N.
    Diện tích tứ giác OMBN bằng ............. cm2.
    18
  • Câu 3.7:
    Nghiệm của phương trình: (5x - 1)/(3x + 2) = (5x - 7)/3x - 1 là: x = ............
    -5
  • Câu 3.8:
    Nghiệm lớn nhất của phương trình (x - 1)+ Ix + 21I - x- 5 = 0 là x = .............
    17
  • Câu 3.9:

    Cho biểu thức P = 4a+ 4ab + 4b2 - 12a - 12b + 12.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .............

    0
  • Câu 3.10:
    Cho tam giác ABC có đường cao AH trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt các cạnh AB, AC tại M và N.
    Nếu diện tích tam giác ABC bằng 36cm2 thì diện tích tam giác HMN bằng ......... cm2.
    8
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
84 5.069
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm