Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 vòng 18

Mời các em học sinh lớp 8 tiếp tục thử sức với vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kiến thức của bạn để hoàn thành bài test trong nhanh nhất và chính xác nhất nhé!

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1:
    Biết 2x - 1 = 3. Vây 4x4 + 7 = .........
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau theo tỉ số 1/2. Nếu chu vi tam giác MNP là 10cm thì chu vi tam giác ABC là: ........
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Nghiệm của phương trình: Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 18là x = ........
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Biết a < b. Chọn khẳng định không đúng dưới đây.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Biết: Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 18
    Vậy M = ............
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Tam giác ABC cân tại A có góc ở đỉnh bằng 50o. Kẻ BH vuông góc với AH (H thuộc AC). Khi đó số đo góc CBH = ........
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440o. Số cạnh của đa giác này là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Biết a2 + b2 + c2 + 14 = 2a + 4b + 6c. Vậy a + b + c = .......
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Khẳng định nào dưới đây không đúng?
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Giá trị của biểu thức A = x4 + 4x2 + 5 với những giá trị x thỏa mãn IxI = 2 là: ........37
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Giá trị của biểu thức A = x4 + 4x2 + 5 với những giá trị x thỏa mãn IxI = 2 là: ........37
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Cho đa thức P(x) = x7 + 3x5y4 - y6 + 5y6
    Bậc của đa thức P(x) là: ........9
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho đa thức P(x) = x7 + 3x5y4 - y6 + 5y6
    Bậc của đa thức P(x) là: ........9
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 + 2x + 5 là ..........0
    Đáp án là:
    Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 + 2x + 5 là ..........0
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = AC = 5√2cm. Độ dài đường cao AH là: ......... cm.5
    Đáp án là:
    Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = AC = 5√2cm. Độ dài đường cao AH là: ......... cm.5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M thuộc trung trực của AB sao cho MA = 5cm. Gọi I là trung điểm của AB. Vậy MI = ........ cm.4
    Đáp án là:
    Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M thuộc trung trực của AB sao cho MA = 5cm. Gọi I là trung điểm của AB. Vậy MI = ........ cm.4
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Số nghiệm nguyên của phương trình (x2 - 3)(2x + 8) = 0 là: .......1
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Số nghiệm nguyên của phương trình (x2 - 3)(2x + 8) = 0 là: .......1
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2: Tứ giác ABCD có Â = 2 góc D, góc B = 90o, góc C = 150o. Vậy góc D = .......o.40
    Đáp án là:
    Câu 2: Tứ giác ABCD có Â = 2 góc D, góc B = 90o, góc C = 150o. Vậy góc D = .......o.40
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3: Tam giá ABC có AD là phân giác góc A (D thuộc BC)
    Biết AB = 2cm, AC = 4cm. Vậy DC/DB = .........2
    Đáp án là:
    Câu 3: Tam giá ABC có AD là phân giác góc A (D thuộc BC)
    Biết AB = 2cm, AC = 4cm. Vậy DC/DB = .........2
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2x3 + 3x = 0 là: .........1
    Đáp án là:
    Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2x3 + 3x = 0 là: .........1
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 5: Biết 85 + 211 = k.211. Vậy k = .........17
    Đáp án là:
    Câu 5: Biết 85 + 211 = k.211. Vậy k = .........17
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 6: Tập hợp các số nguyên của x để  Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 18 đạt giá trị nguyên là {........}-1; 0
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 6: Tập hợp các số nguyên của x để  Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 18 đạt giá trị nguyên là {........}-1; 0
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 7: Với x, y, z, t là các biến. Cho các biểu thức sau: 10; x2 - y; 5xy3; -1/2 xyz; x2 - 3; xy/t.
    Số đơn thức là: ............3
    Đáp án là:
    Câu 7: Với x, y, z, t là các biến. Cho các biểu thức sau: 10; x2 - y; 5xy3; -1/2 xyz; x2 - 3; xy/t.
    Số đơn thức là: ............3
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 9/(x2 + 3) là: ..........3
    Đáp án là:
    Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 9/(x2 + 3) là: ..........3
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 4x2/(x4 + 1) là: .............2
    Đáp án là:
    Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 4x2/(x4 + 1) là: .............2
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 10: Biết x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + y2 là: .........3
    Đáp án là:
    Câu 10: Biết x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + y2 là: .........3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo