Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Tam Ngô thi Tiếng Anh lớp 6

They .... football at the moment.

A. plays.

B. are playing

C. play

D. to play 

5
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
5 Câu trả lời
  • Bảo Bình
    Bảo Bình

    They are playing football at the moment.

    0 Trả lời 05/01/23
  • Hoa Lê
    Hoa Lê 𝘽
    0 Trả lời 05/01/23
  • Mạnh Hùng
    Mạnh Hùng

    What does he like about the village 


    0 Trả lời 05/01/23
  • Cự Giải
    Cự Giải

    They .... football at the moment.

    >> B. are playing

    0 Trả lời 05/01/23
  • Người Dơi
    Người Dơi

    * Thì hiện tại tiếp diễn: dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói.

    Công thức:

    (+) S + am/ is/ are + Ving

    (-) S + am/are/is + not + Ving

    (?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

    A: Yes, S + am/is/are. | No, S + am/is/are + not.

    Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

    Công thức: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

    * Dấu hiệu:

    now (bây giờ)

    right now (ngay bây giờ)

    at the moment (ngay lúc này)

    at present (hiện tại)

    It’s + giờ cụ thể + now

    Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)

    * Một số động từ
    Look!/ Watch! (Nhìn kìa)

    Listen! (Nghe này!)

    Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)

    Watch out! = Look out! (Coi chừng!)

    Bạn xem bài: https://vndoc.com/ly-thuyet-va-bai-tap-thi-hien-tai-tiep-dien-tieng-anh-lop-6-113764

    0 Trả lời 05/01/23

Tiếng Anh

Xem thêm