Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 116 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Soạn văn 7 trang 116 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Bài viết gồm các câu trả lời ngắn gọn và đầy đủ, với các ví dụ minh họa sinh động, bám sát các yêu cầu của những câu hỏi thuộc bài Thực hành tiếng Việt trang 116 lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức Những câu trả lời này do giáo viên của VnDoc trình bày, đảm bảo chính xác nhằm hỗ trợ các em học sinh trong quá trình soạn bài và học bài tại nhà. Mời các em theo dõi.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Câu 1 trang 116 Ngữ văn 7 Tập 1 Kết nối tri thức: Trong câu văn sau, những từ ngữ nào có thể được xem là từ ngữ địa phương? Vì sao?
Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít…
Hướng dẫn trả lời:
- Từ địa phương: thẫu, vịm, trẹc, o
- Vì các từ này được dùng ở một số nơi tại Huế, chứ không phổ biến khắp nước ta
Câu 2 trang 116 Ngữ văn 7 Tập 1 Kết nối tri thức: Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến. Những từ ngữ đó có nghĩa tương đương với những từ ngữ nào được dùng ở địa phương em hoặc trong từ ngữ toàn dân?
Hướng dẫn trả lời:
| Từ ngữ địa phương trong Chuyện cơm hến | Từ ngữ toàn dân có nghĩa tương đương |
| lạt | nhạt |
| duống | đưa xuống |
| xắt | thái |
| môn bạc hà | dọc mùng |
| nhiêu khê | lôi thôi, phức tạp |
| đậu phụng | lạc |
| vịm | liễn |
| trẹc | mẹt |
| o | cô |
| nón cời | nón cũ |
Câu 3 trang 116 Ngữ văn 7 Tập 1 Kết nối tri thức: Cho biết tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến.
Hướng dẫn trả lời:
Tạo nên không khím sắc thái đặc trưng của Huế trong tác phẩm, đồng thời giúp tạo ấn tượng về cách nói chuyện của người Huế - tác giả của món cơm hến. Từ đó khiến cho toàn bộ văn bản thấm đẫm màu sắc Huế - làm bàn đạp cho vấn đề cần bàn luận.
Câu 4 trang 116 Ngữ văn 7 Tập 1 Kết nối tri thức: Nêu một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật (người, cây cối, con vật,...) ở các vùng miền mà em biết và tìm từ ngữ toàn dân tương ứng.
Hướng dẫn trả lời:
| Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
| rứa | thế |
| đọi | bát |
| tru | con trâu |
| chộ | thấy |
| chi | gì |
| nỏ | không |
| bổ | ngã |
| ngái | xa |
| nác | nước |
| su | sâu (kích thước) |
| mần | làm |
>> Mời bạn tham khảo bài soạn chi tiết hơn tại đây Soạn Văn 7 trang 116 Tập 1 Kết nối tri thức