Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính nhanh phép cộng trừ

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tính nhanh phép cộng trừ được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Toán 2. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

1. Tính nhẩm phép cộng

Khi cộng hai số, các bạn nên đặt số lớn trước số nhỏ rồi mới tính nhẩm đếm lên trong đầu sẽ giúp các bạn nhẩm cộng nhanh hơn.

Ví dụ:

3 + 36 sẽ thành 36 + 3 như vậy sẽ nhẩm nhanh hơn.

Tách số cần cộng thành từng khoảng 10, 100… đơn vị một lần tương ứng.

Ví dụ:

68 + 31 = 68 + 10 + 10 + 10 + 1 = 78 + 10 + 10 + 1 = 88 + 10 + 1 = 98 + 1 = 99

654 + 234 = 654 + 100 + 100 + 10 + 10 + 10 + 4 = 854 + 10 + 10 + 10 + 4 =884+4=888

Tách số cộng thứ 2 ra để tròn chục với số cộng thứ 1 sau đó cộng nhẩm với phần còn lại.

Ví dụ:

46 + 38 = 46 + 4 + 34 = 50 + 34 = 84

38 + 37 = 38 + 2 + 35 = 40 + 35 = 75

Dùng số tròn chục gần với số cộng thứ 2, tiếp theo cộng với số cộng thứ 1, sau đó trừ đi số thừa.

Ví dụ:

47 + 39 = 47 + 40 – 1 = 87 – 1 = 86

Tách các số cộng thành các số tròn chục rồi cộng riêng số lẻ của các số cộng.

Ví dụ:

78 + 65 = 70 + 60 + 8 + 5 =130 + 13 = 143

2. Tính nhẩm phép trừ

Đếm nhẩm ngược từ số nhỏ lên đến gần chục

Ví dụ:

36 – 27 = ? các bạn đếm nhẩm 27 đến 30 là 3 đơn vị, từ 30 đến 36 là 6 đơn vị.

36 – 27 = 9

64 – 38 = ? các bạn đếm nhẩm 38 đến 40 là 2 đơn vị, từ 40 đến 64 là 24 đơn vị.

64 – 38 = 2 + 24 = 26

Tách số ra cho tròn chục rồi trừ hoặc cộng số thừa

Ví dụ:

76 – 38 = 76 – 40 + 2 = 38

76 – 52 = 76 – 50 – 2 = 24

3. Cộng trừ từ phải sang trái

Thông thường khi thực hiện tính toán trên giấy, các bé được dạy áp dụng theo thứ tự từ trái qua phải. Nhưng khi tính nhẩm, sẽ dễ dàng hơn nếu chúng ta thực hiện ngược lại tức là từ phải qua trái. Bắt đầu với các giá trị lớn nhất làm cho nó thêm trực quan và dễ dàng hơn để tìm ra.

Chẳng hạn với phép tính 58 + 26, hãy bắt đầu với cột đầu tiên và tính 50 + 20 = 70, sau đó 8 + 6 = 14, cộng lại là 84.

4. Bài tập tính nhanh cộng trừ

Bài 1. Tính:

9 + 7

12-4

14- 9

4 + 8

24kg – 13kg + 4kg

16 + 5-10

Bài 2. Tính:

3 + 9 + 8=

15 + 0-8=

15- (15-7)=

17-(4+13)=

Bài 3. Tính nhanh:

a) 33 + 13 + 37 + 47

b) 37 – 5 + 35 – 7

Bài 4:Tính nhanh:

a) 9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31

b) 32 – 15+ 18-5 + 20

Bài 5: Tính nhanh:

a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

b) 0 + 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20

Bài 6: Tính nhanh:

26 + 37 + 14 + 23

b) 32 + 16 + 28 + 24

c) 35 + 13 + 25 + 27

Bài 7: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

56 và 27

36 và 49

78 và 20

28 và 39

Bài 8: Đặt tính rồi tính:

28+ 19=

38 + 37=

43-9=

70-32=

Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số liền sau của 89 là 90. 

b) Số liền trước của 89 là 90. __

c) Số 90 là số có hai chữ số. __

d) Số 10 là số có một chữ số. __

Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Tổng của 49 và 8 là 56.

b) Tổng của 39 và 27 là 66.

Bài 11. Tìm X, Y, biết:

a) Y + 56 = 56 – Y

b) X +32 = 18 + 45

Bài 12. Tìm X, biết:

a) X = 35 – 17

b) X + 5-17 = 35

Bài 13. Tìm X, biết:

a) X – 12 = 8

b) 5 + X = 15-6

c) 17 – X = 9

d)13- X + 7 = 20-6

Bài 14. Tìm X, biết:

a) X + 7 = 29

b) 14 + X = 38

Bài 15. Viết thêm bốn số vào mỗi dãy số sau, giải thích cách tìm ra các số viết thêm:
a) 3; 6; 9;…….. ;………. ; ……….; ……….
b) 39; 35; 31;………. ;………. ;………. ;……….

Bài 16: Tính (theo mẫu)

Mẫu: 56 + 29 = 56 + 4 + 25 = 60 + 25 = 85

a) 39 + 45 = ………………………………………………………………………………

b) 66 + 17 = ………………………………………………………………………………

c) 48 + 13 = ………………………………………………………………………………

Bài 17: Tính nhanh dãy số sau:

a. 25 + 37 – 12 + 16 – 6 + 20

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

c. 50 – 28 + 9 + 41 – 12 + 40

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

b. 16 + 44 + 7 – 15 + 18 – 10

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

d. 13 + 27 + 8 – 9 + 22 + 39 – 10

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

= ………………………………………

Đáp án

Bài 1

9 + 7= 16

12-4 = 8

14-9=5

4 + 8 = 12

24kg – 13kg + 4kg = 15kg

16 +5-10= 11

Bài 2

3 + 9 + 8 = 20

15 + 0 – 8 = 7

15 – (15 – 7) = 7

17 – (4 + 13) = 0

Bài 3

a) 33+ 13 + 37 + 47

= (33 + 37) + (13 + 47)

= 70 + 60

 = 130.

b) 37 – 5 + 35 – 7

= (37 – 7) + (35 – 5)

= 30 + 30

= 60.

Bài 4.

a) 9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31

= (9+ 31)+ (13+ 7)+ (15+ 25)

= 40 + 20 + 40

= 100.

b) 32 – 15 + 18-5 + 20

= (32 + 18) + (20- 15-5)

= 50 + 0

= 50.

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án

-------------------

Tham khảo:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bắp
    Bắp

    🥰🥰🥰🥰🥰🥰

    Thích Phản hồi 22/07/22
  • Sói
    Sói

    👌👌👌👌👌👌

    Thích Phản hồi 22/07/22
  • Nấm lùn
    Nấm lùn

    🤪🤪🤪🤪🤪

    Thích Phản hồi 22/07/22
  • Xucxich14
    Xucxich14

    🤟🤟🤟🤟🤟

    Thích Phản hồi 22/07/22
🖼️

Lý thuyết Toán lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm