Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 7
Trắc nghiệm Lịch sử 6
Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 7 bao gồm nhiều bài tập trắc nghiệm Sử khác nhau, giúp học sinh củng cố lý thuyết bài học cũng như ôn luyện nâng cao thành tích học của bản thân trong chương trình học lớp 6.
Trắc nghiệm Sử 6 bài 7: Ôn tập
Câu 1: Dấu vết của Người tối cổ ở đâu?
A. Châu Á, Đông Phi
B. Châu Âu, Đông Á
C. Châu Phi, Đông Á
D. Châu Á, Tây Phi
Câu 2: Tổ chức xã hội sống thành thị tộc là đặc điểm của Người:
A. Tối cổ
B. Người tinh khôn
C. Vượn
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Các tầng lớp chính thời cổ đại ở phương Đông:
A. Quý tộc
B. Nông dân công xã
C. Nô lệ
D. A, B, C
Câu 4: Nhà nước cổ đại ở Phương Tây là:
A. Cộng hòa
B. Quân chủ chuyên chế
C. Chiếm hữu nô lệ
D. Quân chủ lập hiến
Câu 5: Giỏi về hình học là người dân:
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập
C. Hi Lạp
D. Rô ma
Câu 6: Giỏi về số học là người dân:
A. Ai Cập
B. Rô ma
C. Lưỡng Hà
D. Hi Lạp
Câu 7: Người tinh khôn cách đây bao nhiêu năm?
A. 2 vạn năm
B. 3, 5 vạn năm
C. 4 vạn năm
D. 5 vạn năm
Câu 8: Trên người còn có 1 lớp lông mỏng đó là đặc điểm của:
A. Người tối cổ
B. Người tinh khôn
C. Người hiện đại
D. Vượn cổ
Câu 9: Nhà nước Phương Đông cổ đại được tổ chức theo thể chế gì?
A. Quân chủ lập hiến
B. Cộng hòa
C. Quân chủ chuyên chế
D. Dân chủ
Câu 10: Các quốc gia cổ đại phương Đông được ra đời thời gian nào?
A. Cuối thiên niên kỷ thứ IV
B. Cuối thiên niên kỷ thứ V
C. Cuối thiên niên kỷ thứ III
D. Cuối thiên niên kỷ thứ I
Câu 11: Ở các nước phương Đông, bộ phận đông đảo nhất có vai trò to lớn trong sản xuất là
A. Thợ thủ công.
B. Địa chủ.
C. Quý tộc.
D. Nông dân.
Câu 12: Hai quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô-ma đã hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu thiên niên kỉ I TCN.
B. Cuối thiên niên kỉ IV TCN.
C. Đầu thiên niên kỉ II TCN.
D. Cuối thiên niên kỉ I TCN.
Câu 13: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm 2 giai cấp cơ bản là
A. Nô lệ - quý tộc.
B. Nông dân - địa chủ.
C. Nông dân - chủ nô.
D. Nô lệ - chủ nô.
Câu 14: Kim Tự Tháp được xây dựng nhiều và đồ sộ ở quốc gia nào?
A. Ai Cập. B. Trung Quốc. C. Hi Lạp. D. Rô-ma.
Câu 15: Đền Hùng là di tích lịch sử của tỉnh nào?
A. Phú Thọ. B. Yên Bái. C. Tuyên Quang. D. Hà Giang.
Câu 16: Lực lượng lao động chính trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở Hi Lạp và Rô-ma là
A. Nô lệ. B. Thợ thủ công. C. Nô tì. D. Nông dân.
Câu 17: Các chữ số ta đang dùng ngày nay kể cả số 0 là thành tựu to lớn do người cổ xưa ở quốc gia nào sáng tạo ra?
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà .D. Ai Cập.
Câu 18: Đền Pác-tê-nông là công trình kiến trúc của nước nào?
A. Hi Lạp. B. Rô-ma. C. Ai Cập. D. Ấn Độ.
Câu 19: Bộ sử thi nổi tiếng I-li-at của nền văn học nước nào?
A. Rô-ma. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Hi Lạp.
Câu 20: Người tối cổ còn gọi là người
A. Tinh khôn.
B. Hiện đại
C. Vượn.
D. Nguyên thủy.
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | D | C | B | C | C | D | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | D | A | A | A | D | A | D | D |