Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 16
Trắc nghiệm Lịch sử 6
Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 16 nhằm giúp học sinh củng cố lý thuyết bài học, làm quen với các bài tập trắc nghiệm Sử vận dụng, hỗ trợ quá trình củng cố lý thuyết bài học cũng như ôn luyện nâng cao kết quả học tập lớp 6.
Trắc nghiệm Lịch Sử 6 bài 16: Ôn tập chương 1 và 2
Câu 1: Cư dân thuộc văn hoá Đông Sơn là người?
A. Lạc Việt
B. Khơ me
C. Chăm Pa
D. Phù Nam
Câu 2: Nước Văn Lang ra đời thời gian nào?
A. Thế kỉ IV TCN
B. Thế kỉ V TCN
C. Thế kỉ VI TCN
D. Thế kỉ VII TCN
Câu 3: Nhà nước Âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu vào thời gian nào?
A. Năm 179 TCN
B. Năm 111 TCN
C. Năm 279 TCN
D. Năm 207 TCN
Câu 4: Năm 179 TCN, Âu Lạc chia thành mấy quận?
A. Ba quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam
B. Hai quận: Giao chỉ, Cửu Chân
C. Hai quận: Giao Chỉ, Nhật Nam
D. Hai quận: Cửu Chân, Nhật Nam
Câu 5: Thành Cổ Loa được xây dựng ở đâu?
A. Phong Châu (Phú Thọ)
B. Phong Khê (Đông Anh -Hà Nội)
C. Mê Linh (Hà Nội)
D. Bach Hạc (Việt Trì)
Câu 6: Ngôi sao nhiều cánh giữa mặt trống đồng của cư dân Văn Lang tượng trưng cho:
A. Thần sông
B. Thần Mặt Trời
C. Thần Mặt Trăng
D. Thần đất
Câu 7: Thời Văn Lang - Âu Lạc không để lại cho chúng ta điều gì?
A. Tổ quốc, phong tục tập quán
B. Thuật luyện kim, nông nghiệp trồng lúa nước
C. Bài học đầu tiên trong công cuộc giữ nước
D. Thuật đúc súng thần cơ
Câu 8: Người tối cổ sử dụng công cụ gì?
A. Công cụ bằng xương
B. Công cụ bằng đá mài đẽo 1 mặt cho sắc
C. Công cụ đá mài đẽo đơn sơ
D. Công cụ sắt
Câu 9: Người tối cổ chuyển thành người tinh khôn vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 3-2 vạn năm
B. 1 triệu năm trước đây
C. 2-3 vạn năm trước
D. 2 nghìn năm trước đây
Câu 10: Ở Việt Nam, người tối cổ sống cách đây?
A. 30-4 vạn năm
B. 1000 năm
C. 4000 năm
D. 40-30 năm
Câu 11: Người nguyên thuỷ thích vẽ trên hang động máu đá thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự sở hữu hang động
B. Thích vẽ
C. Tính tình vui vẻ
D. Cuộc sống tinh thần phong phú, quan hệ con người gắn bó hơn
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 6
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | A | D | A | B | B | B | D | C | A | D | D |