Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 13 Unit 6: The Young Pioneers Club

Bài tập tiếng Anh Unit 6 lớp 8 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + bài tập tự luận tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 rèn luyện kỹ năng làm từng dạng bài tiếng Anh hiệu quả, đồng thời ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 6 tuần 13 hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.

Tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Pioneers Club

Đề ôn tập cuối tuần 13 môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ bài tập cuối tuần môn tiếng Anh lớp 8 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 8 được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 8 hệ 7 năm của bộ GD&ĐT The Young Pioneers Club. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 8 theo tuần học hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 8 năm học 2019 - 2020.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Chủ đề

- Kế hoạch tương lai

- Đề nghị giúp đỡ và được giúp đỡ

Ngữ pháp và cấu trúc:

- Thời hiện tại đơn giản chỉ hành động tương lai

What time do they finish work?

At 5 p.m

- Động từ khuyết thiếu: may, can, could

Could you do me a favor ?

- Động từ dạng V-ing

Từ vựng:

- Động từ

- Từ vựng về các hoạt động từ thiện, tình nguyện.

I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại

1. A. fund

B.full

c. club

D.such

2. A. blind

B. sign

c. right

D. fill

3. A. scouting

B. outdoor

c. loud

D. youth

4. A. camping

B. program

c. water

D. happy

5. A. sure

B.save

c. sing

D. sell

II. Em hãy chọn từ cho trước điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành các câu sau.

organization

environment

bobby

habit

attraction

program

countries

education

1.Students can use the money they earn to contribute to their own_________ .

2. They join in spring Activities_______________.

3. The______ is the air, water, land, animals and plants around us.

4. One of the_______of Ha Long is the Bay’s calm water with arriving in Ha Long City, visitors can go along Chay Beach.

5. Education for Development (EFD) is a small international____________.

6. Laos, Thailand and Viet Nam are__________________ .

7.He tried to give up smoking but couldn’t break the_____________ .

8. I collect stamps as a____ .

III. Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1.My sister loves (cook)_________ , but she doesn’t like (wash)_________ the dishes.

2. The concert (begin)________ at 7.30 tonight.

3. Are we able (join)_________ the Y&Y Green group?

4. Nam (not want) (go) _______ to the Water Park because he (visit)________ it yesterday.

5. (you, enjoy)_____________ (watch) the movie on TV last night?

6. We (collect) _____________garbage in Lenin park next Sunday.

7. She suggested (go)___________to the park.

8. Would you mind (close)_______________the door?

9. Your eyes are red. (you, cry)_________ ?

10. Lazy pupils prefer (play)____________to (learn) _____________ .

IV. Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗí câu sau rồi chữa lại cho đáng.

1. Why does (A) your father (B) dislike to drive (C) the car (D)?

2. I’m glad telling(A)you that I’m (B) going to have (C) interesting activities (D).

3. Is(A) there something (B) interesting at (C) school this month (D)?

4. Viet’s brother is(A)very well (B) at repairing (C) household appliances (D).

5. All you have to (A)do is collecting (B) glass, paper and cans (C), and send it (D) for recycling.

V. Em hãy chọn một đáp án thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Language shows the way that man looks at the world (1)__________ him. Man lives in a world of words. By talking to one another, people are (2)_________ to know and to understand one another. A people’s language (3)__________ them to do this. But not all the people of the world (4)__________ the same language. This can cause people and nations not understand or agree with one another. Different languages (5)_______the world in different ways.

Each group of people (6)_______ that its language is the best. Other languages seem strange or wrong. But each language is clear (7)_________ the people that speak it. Every language in the world has words that tell the time, age, sex, and the way of life of the people that speak it. The language of a (8)___________ shows the (9)______ and values of its people.

1. A. around

B. along

C. of

D. beside

2. A. able

B. used

C. due

D. like

3. A. helps

B. allows

C. wants

D. encourages

4. A. speak

B. talk

C. tell

D. say

5. A. talk

B. hear

C. smell

D. see

6. A. thought

B. have thought

C. thinks

D. think

7. A. for

B. to

C. of

D. with

8. A. nation

B. country

C. group

D. class

9. A. habits

B. hobbies

C. characters

D. customs

VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi

1.Thang Long Bridge is the longest and the most beautiful bridge in our city.

No bridges_____________________________________ .

2. “I was born in 1983,” Mary said to Peter.

Mary told______________________________________ .

3. Tom used to play football well.

Tom doesn’t____________________________________ .

4. He’s extremely rich, but he isn’t happy.

Despite________________________________________ .

5. “Please don’t ask me such silly questions.”

I’d rather_____________________________________ .

6. We can only get into the house if someone has a key.

Unless________________________________________ .

7. Mrs. Green is always proud of her cooking.

Mrs. Green always prides_______________________ .

8. My mother always gets up early.

My mother is always an______________________________.

ĐÁP ÁN

I.

1.B

2. D

3. D

4. C

5. A

II.

1.education

2. program

3. environment

4. attraction

5. organization

6. countries

7. habit

8. hobby

III.

1.cooking – washing

2. begins

3. to join

4. doesn’t want – to go – visited

5. Did you enjoy – watching

6. are going to collect

7. going

8. closing

9. Are you crying

10. playing – learning

IV.

1.C -> driving

2. A -> to tell

3. B -> anything

4. B -> good

5. D -> send them

V.

1.A

2. A

3. B

4. A

5. D

6. C

7. B

8. A

9. D

VI.

1.No bridges in our city are as long and beautiful as Thang Long Bridge.

2. Mary told Peter she was born in 1983.

3. Tom doesn’t play football as well as he used to

4. Despite his being extremely rich/his extreme richness, he isn’t happy.

5. I’d rather you didn’t ask me such silly questions.

6. Unless someone has a key, we can’t get into the house.

7. Mrs. Green always prides herself on cooking.

8. My mother is always an early riser.

Trên đây là Bài tập Unit 6 tiếng Anh 8 The Young Pioneers Club kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm