Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Phrasal verb với come

Bài tập về Phrasal Verb

Bài tập Phrasal verb với come do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các cụm động từ đi với Come phổ biến bám sát ngữ pháp trong Tiếng Anh 9 mới đi kèm đáp án.

Bài tập Phrasal verb với come

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I/ Các cụm động từ với “Come” thường gặp

Cụm động từ

Nghĩa

1. Come about

: xảy ra, diễn ra

2. Come across st

: tình cờ bắt gặp

3. Come apart

: chia thành nhiều phần

4. Come back

: trở lại

5. Come along

: đi đến nơi nào đó

6. Come by st

: để có được một cái gì đó, sử dụng nỗ lực hay một cách tình cờ

7. Come down

: sự rơi, vỡ, một chuyển động đi xuống nền đất, trần nhà của một vật nào đó

8. Come down in the world

: nói về ai đó mất/ suy giảm vị thế trong xã hội

9. Come down with st

: ốm, ngã bệnh

10. Come into st

: thừa kế một cái gì đó

11. Come off

: diễn ra thành công theo kế hoạch

: bong ra, rời ra

12. Come out

: được công bố, công khai, tiết lộ

13. Come round

: thăm nhà ai đó

14. Come up

: xảy ra, xuất hiện

15. Come against st

: đụng phải, va phải

16. Come up to st

: đến một nơi cụ thể, một thời đại hoặc một thời kì

17. Come up with st

: nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng

II/ Bài tập luyện tập

Exercise 1: Complete these dialogues, using phrasal verbs with “come”

1. Anne: We lost everybody’s e mail address and had to start all over again

Ken: Really? How did that ……………………………………..?

Anne: Oh, it was some computer virus

2. Rick: David keeps saying he’s going to sail around the world

Ivan: Huh! Do you think it will ever …………………………..?

Rick: Probably not. He’s such a dreamer

3. Brian: We’ll let you know what we decide. We’ll phone you

Fran: When do you think you’ll ……………………………….?

Brian: Probably at the meeting on Friday

4. Olga: I thought you were coming to the dinner last night

Ulla: Yes, I was intending to, but right at the last time something

….……………………………….………………….

Olga: Oh, I see. Well, you must come next time.

Xem đáp án

1. come about

2. come off

3. come to a decision

4. came up

Exercise 2: Fill in the gaps with a special phrasal verb

1. Scientists can’t explain how such an incredible variety of languages came ………….

2. Ever since he came …………. from holiday in Spain, he’s been eating only pizzas

3. With nuclear reactors like the one in Chernobyl, serious problems are sure to come …………

4. His new album will come ………… next month

5. The question of closing the factory down came ………… at the last meeting

6. I don’t really know what to do in this situation. Perhaps you’ll come ………… some interesting idea

7. Come ………… And we’ll talk it over

8. She came ………… Serious difficulties while she was doing research for the local government

9. They had a serious car accident last night. Jane hasn’t come ………… yet.

10. His recent film didn’t come ………… my expectations.

Xem đáp án

1. Scientists can’t explain how such an incredible variety of languages came ……about…….

2. Ever since he came ……back……. from holiday in Spain, he’s been eating only pizzas

3. With nuclear reactors like the one in Chernobyl, serious problems are sure to come …up………

4. His new album will come ……out…… next month

5. The question of closing the factory down came ……up…… at the last meeting

6. I don’t really know what to do in this situation. Perhaps you’ll come ……up with…… some interesting idea

7. Come ……round…… And we’ll talk it over

8. She came ……up against…… Serious difficulties while she was doing research for the local government

9. They had a serious car accident last night. Jane hasn’t come ……round/ to…… yet.

10. His recent film didn’t come ……up to…… my expectations.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Phrasal verb với come.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm