Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm 21 cặp từ tiếng Anh hay nhầm lẫn

Bài tập trắc nghiệm 21 cặp từ tiếng Anh hay nhầm lẫn

Nhiều từ trong Tiếng Anh có cách đọc giống nhau nhưng ý nghĩa lại khác biệt hoàn toàn, điều đó mang lại những phiền toái trong việc nhận viết từ vựng Tiếng Anh của bạn. VnDoc.com mời các bạn tham khảo bài tập trắc nghiệm 21 cặp từ Tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và một số tài liệu liên quan để có thể nâng cao khả năng học Tiếng Anh của mình một cách hiệu quả nhất.

10 cặp từ Tiếng Anh hay bị nhầm lẫn

Truyện vui về từ đồng âm trong Tiếng Anh

Danh sách những từ đồng âm khác nghĩa trong Tiếng Anh

Trắc nghiệm 10 cặp từ dễ nhầm trong câu nói của người nổi tiếng

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh

Can you tell apart these confusing words?

Câu 1/21:

She _____ that Jack would never eat broccoli again.

A. accepted B. excepted

Câu 2/21:

I wouldn't be _____ to having another slice of pie.

A. adverse B. averse

Câu 3/21:

Do you have any _____ for a first-time spelunker?

A. advise B. advice

Câu 4/21:

Will being around a puppy _____ your allergies?

A. effect B. affect

Câu 5/21:

It's so great to have the whole gang here _____!

A. altogether B. all together

Câu 6/21:

I just ____ Joey of the fact that his iguana is no longer welcome here.

A. apprised B. appraised

Câu 7/21:

Those bathroom tiles are awfully cold on my ____ feet!

A. bare B. bear

Câu 8/21:

That's a lovely ____ you're wearing.

A. brooch B. broach

Câu 9/21:

No one likes waiting in the ____ for the bus.

A. cue B. queue

Câu 10/21:

Can you stick around and help ____ the situation?

A. defuse B. diffuse

Câu 11/21:

If you could be ____ and not mention it, that would be great.

A. discreet B. discrete

Câu 12/21:

What sort of response did your accusation ____?

A. elicit B. illicit

Câu 13/21:

Can you ____ that this not happen again?

A. insure B. ensure

Câu 14/21:

The venture ____ almost immediately, running out of money within a few months.

A. foundered B. floundered

Câu 15/21:

He considered ____ the rules by wearing his expletive-laced t-shirt.

A. flaunting B. flouting

Câu 16/21:

You've got a real ____ of chocolate bars there.

A. hoard B. horde

Câu 17/21:

Can you really not ____ this bicycle any faster?

A. pedal B. peddle

Câu 18/21:

Nervous sweat ____ from his temples.

A. pored B. poured

Câu 19/21:

The doctor ____ me something to help with the migraines.

A. prescribed B. proscribed

Câu 20/21:

This is the ____ where they are planning to build the new library.

A. site B. sight

Câu 21/21:

The apartment is on the fifth ____.

A. storey B. story

Đáp án bài tập trắc nghiệm 21 cặp từ tiếng Anh hay nhầm lẫn

1. A

2. B

3. B

4. B

5. B

6. A

7. A

8. A

9. B

10. A

11. A

12. A

13. B

14. A

15. B

16. A

17. A

18. B

19. A

20. A

21. A

Đánh giá bài viết
1 2.682
Sắp xếp theo

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm