Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm về danh từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập trắc nghiệm về danh từ trong tiếng Anh

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm về danh từ trong tiếng Anh có đáp án được sưu tầm và đăng tải tổng hợp đầy đủ từ loại danh từ rất thường gặp trong các đề thi sẽ giúp các bạn không chỉ nắm chắc kiến thức ngữ pháp mà còn đem đến cho các bạn lượng từ mới phong phú và bổ ích. Sau đây mời các bạn vào thử sức.

Câu 1: Give the correct forms of the words in brackets.

Harry drinks a lot. He is such a big ....................... (DRINK)

A. drinker B. drinkable C. drinking D. drinkability

Câu 2: Come on, let’s watch them arrive in their smartest suits and shades for Louis Tomlinson’s mum’s ............ (WED)

A. wedded B. wedding C. weddings D. wed

Câu 3: One Direction ..................(DANCE) made miracle (RECOVER)..............from horrific accident with help from loyal dogs.

A. dancing- discovery B. dance- discovery C. dancer- recovery D. dancers-discovery

Câu 4: They have just confirmed follow-up movie after This Is Us missed out on Oscar (NOMINATE)...........

A. nomination B. nominating C. nominitive D. nominee

Câu 5: I know you’re proud of your achievements, but let’s at least keep some (HUMBLE)..........

A. humiliation B. humility C. humbility D. humblation

Câu 6: (HATE)........... are gonna hate, potatoes’re gonna potate, I already ate.

A. haters B. hating C. hatred D. hateful

Câu 7: I honestly don’t know what to do right now. Could you give me some (SERENE).......... please?

A. serenade B. serenity C. serendipity D. serendipity

Câu 8: Don’t look at me like that. I know I’m a (WEIRD)...........

A. weirdness B. weird C. weirdliness D. weirdo

Câu 9: What is your biggest (WEAK).............?

A. weakenning B. weaken C. weakness D. weakfish

Câu 10: And what are some of your (STRONG)..............?

A. strengthen B. strengths C. strongly D. strongly

Câu 11: I so hate researching. What’s the point of being a (RESEARCH)......... anyways?

A. research B. searcher C. researcher D. researching

Câu 12: I’d love to be a (LOSE)............ What’s the point of being a (WIN)......... anyways?

A. losers-winners B. loser-winner C. lost- win D. loss-winner

Câu 13: This exercise is a bit ridiculous. Whatever, I don’t care, I’m not in the right state of mind right now. I’m not trying to hide my (ADDICT)............ to that boy band, you know.

A. addictive B. addicted C. addiction D. addicting

Câu 14: I’m not buying that whole environmental friendly thing. Seriously, I wonder what (ENVIRONMENT)............ do in their jobs every day.

A. environmentalism B. environmentalists C. environmental D. environment

Câu 15: In the series Once Up On A Time, Emma is called their (SAVE).......... Such a typical fairy tale it is.

A. saver B. saviour C. saved D. saving

Câu 16: (POLLUTE)............. are the factors that cause pollution.

A. pollution B. polluters C. pollutants D. polluting

Câu 17: People use (PRESERVE)........... to keep foods.

A. preserver B. preservation C. preservative D. preservatives

Câu 18: Yeah, I’m going to finish this exercise. I’m sorry I’m such a lazy ass, but I can’t get rid of my (LAZY)...........,you see.

A. laze B. laziness C. lazily D. lazyment

Câu 19: One more question. What should I put down for you guys? Alright, this is very tricky: I’m very impressed by their (HOSPITABLE).............

A. hospital B. hospitality C. hospitablement D. hospitabality

Câu 20: The last question already! I’m gonna make this question super hard. Nah, just kidding, get to it. She’s the best (EPITOMIZE)...................of kindness.

A. epitome B. epitomist C. epitomizing D. epitomized

Đáp án

1-A

2-B

3-D

4-A

5-B

6-C

7-B

8-

9-C

10-B

11-C

12-B

13-C

14-B

15-B

16-C

17-D

18-B

19-B

20-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A

Giải thích:

Đáp án B(a) có thể uống được Đáp án D(n) khả năng uống rượu

Đáp án A(n) drinker: người nghiên rượu

=> Đáp án đúng là A Harry uống rất nhiều rượu, ông ta là một người nghiện rượu

Câu 2: Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng duy nhất trong câu này là B. đám cưới Tất cả các đáp án khác đều sai: A. không phải là môt danh từ.

Đáp án D là môt động từ. Đáp án D. ta không dùng weddings số nhiều ở đây

Câu 3: Đáp án D

DANCER-RECOVERY

Giải thích: Đáp án đúng là D. những vũ công – phát hiện

Dịch: nhóm nhảy One Direction đã có phát hiên tuyêt vời từ vụ tai nạn khủng khiếp với sự giúp đỡ của những chú chó trung thành.

Câu 4: Đáp án A

Giải thích: Vị trí này trong câu cần môt danh từ => loại đáp án B và C vì cả 2 đều là tính từ (được bổ nhiêm, được chỉ định)

Đáp án D. nominee (n) người được bổ nhiêm

Đáp án A. nomination(n) sự bổ nhiêm Đáp án đúng là A. nomination

Dịch: họ đã khẳng định theo dõi bô phim sau khi This is Us bỏ lỡ đề cử giải Oscar.

Câu 5: Đáp án B

A. humblation

Giải thích: Đáp án A. sự làm nhục, làm cho bẽ măt

Đáp án C, D là từ không có nghĩa

Đáp án B.(n) sự khiêm tốn là đáp án đúng

Dịch: tôi biết bạn tự hào về những kết quả mà bạn đạt được, nhưng ít nhất bạn hãy giữ lấy môt chút khiêm tốn.

Câu 6: Đáp án C

HATERS Đây là môt idiom: Haters are gonna hate, potatoes are gonna potate nghĩa là: dù ghét đến mấy cũng không thể ngăn cản được người khác làm điều mà người ta muốn làm

Câu 7: Đáp án B

SERENITY

Đáp án A. serenade(n) dạ khúc

Đáp án C. serendipity(n) khả năng cầu may Đáp án D từ này không có nghĩa

Đáp án B. sự trầm lăng, sự yên bình

Giải thích: => Đáp án B là chính xác nhất

Dịch nghĩa: Tôi thât sự không biết phải làm gì bây giờ nữa. Làm ơn cho tôi xin chút bình yên.

Câu 8: Đáp án D

Câu 9: Đáp án C

WEAKNESS

Giải thích: Vị trí này cần môt danh từ.

Danh từ đúng ở đây là C. weakness (điểm yếu) Đâu là điểm yếu lớn nhất của bạn?

Câu 10: Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B(n) thế mạnh

Dịch: môt trong những thế mạnh của bạn là gì. Tronghold: pháo đài, thành luỹ

Câu 11: Đáp án C

RESEARCHER

Giải thích: chỗ trống này cần dùng môt danh từ chỉ người (nhà nghiên cứu) => đáp án đúng là C. researcher

Câu 12: Đáp án B

LOSER-WINNER

Giải thích: chỗ trống cần danh từ chỉ người => loại đáp án C, D

Cả 2 chỗ trống đều có a phía trước => từ cần điền là danh từ đếm được số ít => đáp án đúng là B. kẻ thất bại -người chiến thắng

Câu 13: Đáp án C

ADDICTION

Giải thích: Sau tính từ sở hữu "my" cần dùng môt danh từ. => Đáp án đúng duy nhất là C.thói nghiên các từ còn lại đều là tính từ

Câu 14: Đáp án B

ENVIRONMENTALISTS

Giải thích: Sau what cần môt danh từ => loại được đáp án C(a) thuôc về môi trường Đáp án A. thuyết môi trường

Đáp án D. môi trường

Đáp án B. nhà nghiên cứu về môi trường => Đáp án đúng là B

Dịch nghĩa: tôi sẽ không mua những thứ không có lợi với môi trường. Thât sự, tôi băn khoăn không biết các nhà nghiên cứu môi trường họ làm gì mỗi ngày.

Câu 15: Đáp án B

SAVIOR

Giải thích Đáp án đúng là B. savior (vị cứu tinh)

Dịch: trong suốt các tâp phim Once Up On A Time, Emma được coi như vị cứu tinh của họ. Nó giống như trong chuyên cổ tích vây.

Câu 16: Đáp án C

POLLUTANTS

Giải thích: Trong câu có tobe "are" nên danh từ trước nó phải là danh từ đếm được => Loại đáp án A, D

Đáp án A.(n) sự ô nhiễm Đáp án C(n) chất gây ô nhiễm => Đáp án đúng là C. Các chất thải là nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm

Câu 17: Đáp án D

PRESERVATIVES

Giải thích: Chỗ trống cần 1 danh từ => loại đáp án C Đáp án A(n):người bảo quản

Đáp án B(n) sự bảo quản

Đáp án D(n) chất bảo quản => Đáp án đúng là D Con người dùng chất bảo quản để bảo quan thức ăn

Câu 18: Đáp án B

LAZINESS

Giải thích: sau ‘’my’’ cần môt danh từ => loại đáp án A (động từ: lười biếng ) và đáp án C (trạng từ), đáp án D không có nghĩa

Đáp án đúng là B.(n) sự lười biếng

Câu 19: Đáp án B

HOSPITALITY

Giải thích: Sau their cần môt danh từ Đáp án A.( bệnh viện)

Đáp án B( tính hiếu khách) Đáp án C và D không có nghĩa Đáp án đúng là B

Câu 20: Đáp án A

EPITOME Giải thích: Đáp án đúng là A: bản tóm tắt. Các trường hợp còn lại không được dùng ở vị trí này

Chức năng và cách nhận biết từ loại Tiếng Anh

Một số danh từ đặc biệt trong tiếng Anh

Tổng hợp Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh có đáp án

Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án

Đánh giá bài viết
8 8.455
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm