Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 giúp các em củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ, bảng nhân chia từ 2 đến 9, từ đó vận dụng để cộng nhẩm, cộng các số có hai chữ số (có nhớ), giải toán có lời văn. Mời quý thầy cô, quý phụ huynh và các em cùng tham khảo Toán lớp 2.

Bảng cộng

9 + 2 = 11

8 + 3 = 11

7 + 4 = 11

6 + 5 = 11

9 + 3 = 12

8 + 4 = 12

7 + 5 = 12

6 + 6 = 12

9 + 4 = 13

8 + 5 = 13

7 + 6 = 13

6 + 7 = 13

9 + 5 = 14

8 + 6 = 14

7 + 7 = 14

6 + 8 = 14

9 + 6 = 15

8 + 7 = 15

7 + 8 = 15

6 + 9 = 15

9 + 7 = 16

8 + 8 = 16

7 + 9 = 16

9 + 8 = 17

8 + 9 = 17

9 + 9 = 18

2 + 9 = 11

3 + 8 = 11

4 + 7 = 11

5 + 6 = 11

3 + 9 = 12

4 + 8 = 12

5 + 7 = 12

4 + 9 = 13

5 + 8 = 13

5 + 9 = 14

Bảng trừ

11 – 2 = 9

12 – 3 = 9

13 – 4 = 9

14 – 5 = 9

11 – 3 = 8

12 – 4 = 8

13 – 5 = 8

14 – 6 = 8

11 – 4 = 7

12 – 5 = 7

13 – 6 = 7

14 – 7 = 7

11 – 5 = 6

12 – 6 = 6

13 – 7 = 6

14 – 8 = 6

11 – 6 = 5

12 – 7 = 5

13 – 8 = 5

14 – 9 = 5

11 – 7 = 4

12 – 8 = 4

13 – 9 = 4

11 – 8 = 3

12 – 9 = 3

11 – 9 = 2

18 – 9 = 9

17 – 8 = 9

16 – 7 = 9

15 – 6 = 9

17 – 9 = 8

16 – 8 = 8

15 – 7 = 8

16 – 9 = 7

15 – 8 = 7

15 – 9 = 6

Bảng cửu chương nhân

2 x 1 = 2

3 x 1 = 3

4 x 1 = 4

5 x 1 = 5

2 x 2 = 4

3 x 2 = 6

4 x 2 = 8

5 x 2 = 10

2 x 3 = 6

3 x 3 = 9

4 x 3 = 12

5 x 3 = 15

2 x 4 = 8

3 x 4 = 12

4 x 4 = 16

5 x 4 = 20

2 x 5 = 10

3 x 5 = 15

4 x 5 = 20

5 x 5 = 25

2 x 6 = 12

3 x 6 = 18

4 x 6 = 24

5 x 6 = 30

2 x 7 = 14

3 x 7 = 21

4 x 7 = 28

5 x 7 = 35

2 x 8 = 16

3 x 8 = 24

4 x 8 = 32

5 x 8 = 40

2 x 9 = 18

3 x 9 = 27

4 x 9 = 36

5 x 9 = 45

2 x 10 = 20

3 x 10 = 30

4 x 10 = 40

5 x 10 = 50

6 x 1 = 6

7 x 1 = 7

8 x 1 = 8

9 x 1 = 9

6 x 2 = 12

7 x 2 = 14

8 x 2 = 16

9 x 2 = 18

6 x 3 = 18

7 x 3 = 21

8 x 3 = 24

9 x 3 = 27

6 x 4 = 24

7 x 4 = 28

8 x 4 = 32

9 x 4 = 36

6 x 5 = 30

7 x 5 = 35

8 x 5 = 40

9 x 5 = 45

6 x 6 = 36

7 x 6 = 42

8 x 6 = 48

9 x 6 = 54

6 x 7 = 42

7 x 7 = 49

8 x 7 = 56

9 x 7 = 63

6 x 8 = 48

7 x 8 = 56

8 x 8 = 64

9 x 8 = 72

6 x 9 = 54

7 x 9 = 63

8 x 9 = 72

9 x 9 = 81

6 x 10 = 60

7 x 10 = 70

8 x 10 = 80

9 x 10 = 90

Bảng cửu chương chia

2 : 2 = 1

3 : 3 = 1

4 : 4 = 1

5 : 5 = 1

4 : 2 = 2

6 : 3 = 2

8 : 4 = 2

10 : 5 = 2

6 : 2 = 3

9 : 3 = 3

12 : 4 = 3

15 : 5 = 3

8 : 2 = 4

12 : 3 = 4

16 : 4 = 4

20 : 5 = 4

10 : 2 = 5

15 : 3 = 5

20 : 4 = 5

25 : 5 = 5

12 : 2 = 6

18 : 3 = 6

24 : 4 = 6

30 : 5 = 6

14 : 2 = 7

21 : 3 = 7

28 : 4 = 7

35 : 5 = 7

16 : 2 = 8

24 : 3 = 8

32 : 4 = 8

40 : 5 = 8

18 : 2 = 9

27 : 3 = 9

36 : 4 = 9

45 : 5 = 9

20 : 2 = 10

30 : 3 = 10

40 : 4 = 10

50 : 5 = 10

6 : 6 = 1

7 : 7 = 1

8 : 8 = 1

9 : 9 = 1

12 : 6 = 2

14 : 7 = 2

16 : 8 = 2

18 : 9 = 2

18 : 6 = 3

21 : 7 = 3

24 : 8 = 3

27 : 9 = 3

24 : 6 = 4

28 : 7 = 4

32 : 8 = 4

36 : 9 = 4

30 : 6 = 5

35 : 7 = 5

40 : 8 = 5

45 : 9 = 5

36 : 6 = 6

42 : 7 = 6

48 : 8 = 6

54 : 9 = 6

42 : 6 = 7

49 : 7 = 7

56 : 8 = 7

63 : 9 = 7

48 : 6 = 8

56 : 7 = 8

64 : 8 = 8

72 : 9 = 8

54 : 6 = 9

63 : 7 = 9

72 : 8 = 9

81 : 9 = 9

60 : 6 = 10

70 : 7 = 10

80 : 8 = 10

90 : 9 = 10

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bên cạnh đó, bạn có thể in màu bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 bên dưới ra. Sau đó, dán lên tường để bé học thuận tiện hơn:

Bảng cộng

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bảng trừ

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bảng nhân

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bảng chia

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
342
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 2

    Xem thêm