Chuyên đề Tính suất điện động cảm ứng có đáp án – Lời giải chi tiết, dễ hiểu Vật lý 12
Chuyên đề Vật lý 12: Từ thông biến thiên và suất điện động
Suất điện động cảm ứng là phần kiến thức trọng tâm của chương Cảm ứng điện từ – Vật lý 12, xuất hiện thường xuyên trong đề thi THPT Quốc gia. Để giải nhanh và chính xác dạng bài này, học sinh cần nắm rõ công thức suất điện động cảm ứng, quy tắc về từ thông biến thiên, cũng như cách phân tích bài toán theo từng bước. Bài viết này tổng hợp trọn bộ bài tập tính suất điện động cảm ứng có đáp án chi tiết, ví dụ minh họa dễ hiểu và phương pháp làm bài tối ưu giúp bạn tăng tốc ôn thi hiệu quả.
I. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
\(B = 5.10^{- 2}\
T,\) mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5 Wb. B. 3.10-5 Wb. C. 4.10-5 Wb. D. 5.10-5 Wb.
Câu 2: Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
\(B = 5.10^{- 4}\
T,\) véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7 Wb. B. 3.10-7 Wb. C. 4.10-7 Wb. D. 5.10-7 Wb.
Câu 3: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
\(B = 4.10^{- 4}\ T,\) từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó:
A. 00. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 4: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là:

A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1 s:
\(\xi = 3\ \ V.\)
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2 s:
\(\xi = 6\ \ V.\)
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3 s:
\(\xi = 9\ \ V.\)
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3 s:
\(\xi = 4\ \ V.\)
Câu 5: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều
\(B = 2.10^{- 4}\
T,\) véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:

A. 10-3 V. B. 2.10-3 V. C. 3.10-3 V. D. 4.10-3 V.
Câu 6: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên từ thông qua khung dây kể từ
\(t = 0\) đến
\(t =
0,4\ \ s.\)
A.
\(\Delta\Phi = 4.10^{- 5}\ Wb.\) B.
\(\Delta\Phi = 5.10^{- 5}\ Wb.\)
C.
\(\Delta\Phi = 6.10^{- 5}\ Wb.\) D.
\(\Delta\Phi = 7.10^{- 5}\ Wb.\)
Câu 7: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ
\(t = 0\) đến
\(t =
0,4\ \ s.\)
A. 10-4 V. B. 1,2.10-4 V. C. 1,3.10-4 V. D. 1,5.10-4 V.
Câu 8: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng:

A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I.
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I .
C. dịch chuyển khung lại gần dòng điện thẳng I.
D. quay khung dây quanh trục
\(OO'.\)
Câu 9: Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều
\(B = 0,3.10^{- 3}\ T\) véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3 s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2 V. B. 0,48 V. C. 4,8.10-3 V. D. 0,24 V.
Câu 10: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Henri (H). D. Vôn (V).
Câu 11: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc
\(\alpha\). Góc
\(\alpha\) bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị
\(\Phi =
\frac{BS}{\sqrt{2}}:\)
A. 1800. B. 600. C. 900. D. 450.
Câu 12: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ
\(\overrightarrow{B}\) :
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S.
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
(Còn tiếp)
II. ĐÁP ÁN TỔNG QUAN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
|
1-B |
2-B |
3-A |
4-A |
5-B |
6-C |
|
7-D |
8-A |
9-C |
10-A |
11-D |
12-B |
|
13-D |
14-C |
15-B |
16-D |
17-A |
18-D |
|
19-A |
20-D |
21-A |
22-A |
23-D |
|
Đáp án chi tiết có trong file tải, mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo!
--------------------------------------------
Hy vọng chuyên đề tính suất điện động cảm ứng kèm đáp án chi tiết ở trên đã giúp bạn hiểu sâu bản chất hiện tượng cảm ứng điện từ và áp dụng thành thạo vào các dạng bài trong chương trình Vật lý 12. Đây là nền tảng quan trọng để giải nhanh các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia. Hãy lưu lại bài viết và tiếp tục luyện tập những chuyên đề tiếp theo để củng cố kiến thức và tăng điểm số một cách bền vững.