Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên lần 2

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO PHÚ YÊN
ĐỀ THI KHO SÁT NĂNG LC THPT QUC GIA NĂM 2019_LN 2
TRƯNG THPT NGÔ GIA T Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian: 50 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .
Mã đ: 102
Câu 81.
Ví d nào sau đây
không
phi tác đng ca gen đa hiu :
A.
Bnh hng cu hình lim có th gây thp khp và suy thn
.
B.
đậu hà lan cây nào có hoa tím thì ht nâu, hoa trng thì ht màu nht.
C.
ruồi gim cá th có cánh ct thì có đt thân ngn.
D.
Nhng ngưi b claiphento có tay dài hơn bình tng.
Câu 82.
Điu kin nào dưi đây nghim đúng cho quy lut liên kết gen:
A.
B m phi thun chng và khác nhau bi các cp tính trng tương phn.
B.
Các cp gen quy đnh các cp tính trng nm trên cùng 1 cp NST tương đng.
C.
Để kết qu chính xác phi phân tích trên mt s ng cá th ln.
D.
Các cp gen phi tác đng riêng l lên s hình thành tính trng.
Câu 83.
Cu trúc nào sau đây đưc to ra t s liên kết gia ADN và prôtêin Histôn?
A.
mARN.
B.
tARN.
C.
Gen.
D.
NST.
Câu 84.
Vi khun Rhizobium có kh năng c định đm vì chúng có loi enzim nào sau đây?
A.
Nucleaza.
B.
Nitrogenaza.
C.
Caboxilaza.
D.
Amilaza.
Câu 85.
Tiến hành nuôi cy ht phn ca cây có kiu gen AABb, sau đó lưng bi hoá thì s to ra ti đa bao nhiêu dòng
thun chng có kiu gen khác nhau?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 86.
Trong tháp tui ca qun th trưng thành có t l:
A.
nhóm tui trưc sinh sn bng nhóm tui sinh sn và ln hơn nhóm tui sau sinh sn.
B.
nhóm tui trưc sinh sn ch ln hơn nhóm tui sau sinh sn.
C.
nhóm tui trưc sinh sn ln hơn nhóm tui sinh sn và nhóm tui sau sinh sn.
D.
nhóm tui trưc sinh sn bé hơn nhóm tui sinh sn và nhóm tui sau sinh sn.
Câu 87.
Cơ th nào sau đây có kiu gen đng hp :
A.
Ab
AB
B.
ab
Ab
.
C.
ab
AB
D.
Ab
Ab
Câu 88.
Phân t nào sau đây trc tiếp làm khuôn cho quá trình dch mã?
A.
rARN.
B.
tARN.
C.
mARN.
D.
ADN.
Câu 89.
Ví d nào sau đây minh ho cho hình thc cách li sau hp tử?
A.
Cu to ca hoa lúa và hoa ngô khác nhau nên chúng không th phn đưc cho nhau.
B.
Gà và công có tp tính sinh sn khác nhau nên không giao phi đưc vi nhau.
C.
Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hp t b chết ngay.
D.
Nga vn phân b Châu Phi nên không giao phi đưc vi nga hoang phân b Trung Á.
Câu 90.
Cho các ni dung sau:
(1) Kết qu lai thun và lai nghch khác nhau, trong đó con lai mang tính trng ca m thì tính trng này di truyn theo
dòng m.
(2) Hin tưng mt kiu gen có th thay đi trưc các điu kin môi trưng khác nhau gi là thưng biến.
(3) Các tính trng khi lưng sa, th tích sa chu nh hưng nhiu bi điu kin môi trưng.
(4) Thưng biến có li cho đời sng ca sinh vt.
Có bao nhiêu ni dung đúng?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 91.
Theo gi thuyết ca nhà bác hc ngưi Nga Oparin, thì t hp cht khí nào sau đây
không
có trong thành phn khí
quyn ca trái đt nguyên thuỷ?
A.
i nưc, NH
3
, H
2
.
B.
i nưc, CH
4
, H
2
.
C.
i nưc, CH
4
, O
2
.
D.
i nưc, NH
3
, CH
4
.
Câu 92.
Kiu gen nào
không
xut hin t phép lai: P: AABbDd x AabbbDd ?
A.
aaBbDd.
B.
AaBbDd.
C.
AaBbdd.
D.
AabbDD.
Câu 93.
Qun th sinh vt
không
mang đc trưng nào sau đây:
A.
Kích thưc.
B.
t l gii tính.
C.
Kiu phân b.
D.
Độ đa dng.
Câu 94.
Th đột biến nào sau đây có th đưc hình thành do s th tinh gia giao t đơn bi vi giao t ng bi?
A.
Th t bi.
B.
Th tam bi.
C.
Th ba.
D.
Th mt.
Câu 95.
quan hô hp ca nhóm đng vt nào trao đi khí có hiu qu nht?
A.
phi và da ca ếch nhái.
B.
Phi ca bò sát.
C.
Da ca giun đt.
D.
Phi ca chim.
Câu 96.
Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn có tn s alen A = 0,6. Theo lí thuyết,t l kiu gen Aa trong
qun th là:
A.
0.16.
B.
0,36.
C.
0,48.
D.
0,42.
Câu 97.
Khi nói v đột biến cu trúc NST, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
(1) Đột biến chuyn đon gia hai NST tương đng làm thay đi nhóm gen liên kết.
(2) Đột biến đo đon và chuyn đon trong mt NST ch làm thay đi trt t sp xếp các gen trên NST, không làm thay đi
s ng và thành phn gen trong nhóm gen liên kết.
(3) Chuyển đon là dng đt biến dn đến s trao đi đon trong mt NST hoc gia hai NST không tương đng.
(4) Chuyển đon gia hai NST không tương đồng làm thay đi hình thái ca NST.
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 98.
Theo quan nim tiến hóa hin đi, có bao nhiêu nhn xét dưi đây đúng?
I. Tiến hóa nh s không xy ra nếu tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th đưc duy trì không đi t thế h này
sang thế h khác
II. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dng di truyn nên không có vai trò đi vi tiến hóa.
III. Khi không có tác đng ca đt biến, chn lc t nhiên và di - nhp gen thì tn s alen và thành phn kiu gen ca qun
th s không thay đi.
IV. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy mô qun th và din biến không ngng dưi tác đng ca các nhân t tiến hóa.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 99.
Cho rng không có đt biến xy ra, các cp gen quy đnh các cp tính trng phân li đc lp, phép lai: AaBb x
Aabb to ra ti đa bao nhiêu loi kiu hình:
A.
4 kiu.
B.
6 kiu.
C.
3 kiu.
D.
2 kiu.
Câu 100.
Mt opêron Lac E. coli, khi môi trưng không có lactôzơ nhưng enzim chuyn hóa lactôzơ vn đưc to ra.
Mt hc sinh đã đưa ra mt s gii thích cho hin tưng trên như sau:
(1) Do vùng khi đng (P) b bt hot nên enzim ARN pôlimeraza có th bám vào đ khi đng quá trình phiên mã.
(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không to đưc protein c chế.
(3) Do vùng vn hành (O) b đột biến nên không liên kết đưc vi protein c chế.
(4) Do gen cu trúc (Z, Y, A) b đột biến làm tăng kh năng biu hin ca gen.
Nhng gii thích đúng là:
A.
(2) và (3).
B.
(1) và (3).
C.
(2) và (4).
D.
(3) và (4).
Câu 101.
Xét các mi quan h sinh thái gia các loài sau đây:
(1) Mt s loài to nưc ngt tiết cht đc ra môi trưng nh hưng ti các loài cá tôm.
(2) Cây tm gi sng trên thân các cây g ln trong rng.
(3) Loài cá ép sng trên các loài cá ln.
(4) Dây tơ hng sng trên tán các cây trong rng.
(5) Vi khun c định đm và cây h Đậu.
Có bao nhiêu mi quan h thuc quan h đối kháng gia các loài?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 102.
Khi nói v hot đng ca h tun hoàn ngưi, phát biu nào sau đây
sai
?
A.
Tim đp nhanh, mnh làm huyết áp tăng; tim đp chm, yếu làm huyết áp gim.
B.
Mi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên tim đâp 75 ln/phút.
C.
Huyết áp các tĩnh mch caon huyết áp các mao mch.
D.
Tim co dãn t động theo chu kì là nh h dn truyn tim.
Câu 103.
Khi tâm tht co, van nhĩ tht ...(1)... , van bán nguyt ...(2)... giúp máu lưu thông trong h thng mch máu theo
...(3)... chiu. Th t (1), (2), (3) là:
A.
m, m, hai.
B.
đóng, m, mt.
C.
m, đóng, mt.
D.
đóng, m, hai.
Câu 104.
Ch th nào dưi đây cho thy rõ nht qun th đang đng bên b vc ca s tuyt chng?
A.
Loài sinh vt này thuc loài rt hiếm.
B.
Độ đa dng di truyn ca qun th ngày mt suy gim.
C.
Qun th đang sng môi trưng khc nghit
D.
Qun th b chia ct thành nhiu qun th nh.
Câu 105.
Trong quá trình di chuyn trâu rng thưng đánh đng các loi côn trùng làm cho chúng hong s bay ra, d b
chim ăn tht phát hin làm thc ăn. Da vào nhng thông tin trên, hãy xác đnh mi quan h sinh thái gia trâu rng vi
chim; gia trâu rng vi côn trùng:
A.
Hi sinh, đi kháng.
B.
Hi sinh,c chế cm nhim.
C.
Hp tác, cnh tranh.
D.
H tr, cnh tranh
.
Câu 106.
mt loài thc vt, gen A qui đnh thân cao là tri hoàn toàn so vi thân thp do gen a qui đnh. Cây thân cao
2n+1 có kiu gen AAa t th phn thì kết qu phân tính F1 s là:
A.
11 cao: 1 thp
B.
5 cao: 1 thp.
C.
35 cao: 1 thp.
D.
3 cao: 1 thp.
Câu 107.
Quan nim ca Đacuyn v cơ chế tiến hóa :
(1). phần ln các biến d th không đưc di truyn cho thế h sau.
(2). kết qu ca CLTN đã to nên nhiu loài sinh vt có kiu gen thích nghi vi môi trưng.
(3). CLTN tác đng lên cá th hoc qun th.
(4). biến d là cá th là nguyên liu ch yếu cung cp cho tiến hóa và chn ging.
(5). số ng cá th mang kiu gen quy đnh kiu hình thích nghi s ngày mt tăng do kh ng sng sót và kh năng sinh
sn cao.
(6). các cá th mang nhng biến d thích nghi vi môi trưng s đưc CLTN gi li, các cá th mang biến d không thích
nghi vi môi trưng s b CLTN đào thi.
(7). loài mi đưc hình thành dưi tác dng ca CLTN theo con đưng phân li tính trng t mt ngun gc chung.
Phương án đúng là:
A.
(1), (2), (4).
B.
(1), (3), (4).
C.
(2), (5), (7).
D.
(4), (6), (7).
Câu 108.
Cho alen A quy đnh hoa đ tri hoàn toàn so vi a quy đnh hoa trng, không có đt biến xy ra.Cho cây hoa đ
lai vi cây hoa trng, thu đưc F
1
có 2 loi kiu hình hoa đ và hoa trng. Cho cây hoa đ F
1
t th đưc F
2
có 2 loi kiu
hình, ly ngu nhiên 2 cây hoa đ đời F
2
,theo lí thuyết xác sut đ trong hai cây này có mt cây thun chng là:
A.
1/9.
B.
2/9.
C.
4/9.
D.
1/3.
Câu 109.
Mt gen có chiu dài 408 nm và có 3100 liên kết hidrô. Sau khi x lí bng 5-BU thành công thì s nuclêôtit tng
loi ca gen đt biến là:
A.
A = T = 503; G = X = 697.
B.
A = T = 501; G = X = 699.
C.
A = T = 500; G = X = 700.
D.
A = T = 499; G = X = 701.
Câu 110.
Trong các phát biu sau có bao nhiêu phát biu dúng v mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th:
(1) Quan h cnh tranh ch xy ra khi mt đ cá th tăng quá cao, ngun sng không đ cung cp cho các cá th trong qun
th
(2) Cạnh tranh giúp duy trì s ng cá th phù hp vi môi trưng.
(3) Mật đ cá th trong qun th gim , làm tăng s h tr gia các cá th trong qun th.
(4) Làm suy thoái qun th do các cá th cùng loài tiêu dit ln nhau , qun thnguy cơ b tiêu dit.
S phát biu
không
đúng:
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 111.
Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, gen tri là tri hoàn toàn. Đi con ca phép lai: P: AaBBDd x
AaBbdd có t l kiu gen, t l kiu hình ln lưt là:
A.
2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1.
B.
2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9 :3:3:1.
C.
2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1.
D.
2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1.
Câu 112.
Mt lưi thc ăn đưc mô t như hình bên
Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biu đúng:
(1) Có 10 chui thc ăn
(2) Chuỗi dài nht có 7 mc xích
(3) Loài H thuc bc dinh dưng 2,3,4,5 trong lưi thc ăn
(4) Nếu tăng sinh khi loài A, thì tng sinh khi c h đều tăng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 113.
Ph h i đây mô t 2 bnh di truyn phân li đc lp vi nhau. Biết không xy ra đt biến, theo lí thuyết có bao
nhiêu phát biu đúng:
(1) Có th xác đnh đưc kiu gen ca 6 ngưi
(2) Xác sut cp v chng 15- 16 sinh con đu lòng b c 2 bnh 1/36
(3) Xác sut cp v chng 15- 16 sinh con đu lòng ch b 1 bnh 5/18
(4) Xác sut cp v chng 15- 16 sinh con đu lòng là gái không bbnh 25/72
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 114.
Mt loài thú , cho cá th cái mt đ ,đuôi ngn giao phi vi đc mt trng, đuôi dài, thu đưc F
1
gm 100% cá
th mt đ ,đuôi ngn. Cho F
1
giao phi vi nhau F
2
phân li theo t l: 50% cá th cái mt đ, đuôi ngn :20% cá th đưc
mt đ , đuôi ngn: 20% cá th đưc mt trng , đuôi dài: 5% cá th đưc mt trng , đuôi ngn:5% cá th đưc mt đ, đuôi
dài, cho biết mt gen quy đnh mt tính trng,không xy ra đt biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biu đúng
(1) Các tính trng trên tuân theo quy lut di truyn liên kết vi gii tính
(2) F
2
có 20% s cá th cái d hp v 2 căp gen

Đề thi thử môn Sinh học 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Sinh học 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên lần 2. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm