Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 Kết nối tri thức
Ôn tập thi giữa kì 1 lớp 10
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10 KNTT NĂM 2023 -2024
A/ Trắc nghiệm
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Câu 3. Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ.
B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.
C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
D. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ.
Câu 4. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 5. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ.
B. Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.
D. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn ra, tia laser.
Câu 6. Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích
A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.
D. chống cháy, nổ.
Câu 7. Biển báo mang ý nghĩa:
A. Chất độc sức khỏe. B. Chất ăn mòn. C. Chất độc môi trường. D. Nơi rửa tay.
Câu 8. Chọn ý sai? Sai số ngẫu nhiên
A. không có nguyên nhân rõ ràng.
B. là những sai sót mắc phải khi đo.
C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
2
Câu 9. Biển báo mang ý nghĩa:
A. Bình chữa cháy. B. Chất độc môi trường.
C. Bình khí nén áp suất cao. D. Dụng cụ dễ vỡ.
Câu 10. Tốc kế là dụng cụ để đo
A. tốc độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số.
Câu 11. Chọn phát biểu sai? Sai số dụng cụ
'A
có thể
A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. được tính theo công thức do nhà sản xuất quy định
D. loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo.
Câu 12. Để đo gia tốc rơi tự do của một vật, dụng cụ cần để đo gồm
A. Thước đo, đồng hồ. B. Đồng hồ.
C. Thước đo. D. Thước đo, đồng hồ, ampe kế.
Câu 13. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức . Sai số tỉ đối của phép đo
trên tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của
độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác địch. B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 15. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
Câu 16. Điện trở của dây dẫn bằng kim loại được xác định theo định luật Ôm
U
R
I
. Trong một mạch điện
hiệu điện thế
U
giữa hai đầu điện trở
(8 0,4)VU
và dòng điện qua điện trở
(4 0,2)AI
.Giá trị của điện
trở cùng sai số tỉ đối bằng
A.
(2 5%)
. B.
(2 7%)
. C.
(2 10%)
. D.
(2 28%)
.
Câu 17. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của
độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác địch. B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 18. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
Câu 19. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây nói về độ dịch chuyển
3
A. Con tàu đã đi 200 km về phía đông nam.
B. Một xe ô tô đã đi 200 km từ Hà Nội đến Nam Định.
C. Máy bay đã bay được 500km về thành phố Hồ Chí Minh.
D. Bạn An đã đi được 1km về phía sân vận động.
Câu 21. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.
Câu 22. Một vận động viên thực hiện bơi 400m dọc theo đường bơi có chiều dài 80 m. Người đó bơi hết
đường bơi rồi quay lại chỗ xuất phát bơi tiếp hết đường bơi lại tiếp tục quay lại cứ như thế hoàn thành. Trong
quá trình bơi người đó đã
A. đi được quãng đường 200m. B. đi được quãng đường 80m.
C. đã dời được độ dịch chuyển 80m. D. đã dời được độ dịch chuyển bằng 0.
Câu 23. Vận tốc tức thời là ?.
A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh.
B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh.
C. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.
D. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn
Câu 24. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 36 km/h. vận tốc của dòng nước là 7,2 km/h. Vận
tốc của ca nô so vơ
́
i bơ
̀
khi đi xuôi do
̀
ng la
̀
A. 14 m/s. B. 12 m/s. C. 6 m/s. D. 5 m/s.
Câu 25. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe cách nhà 3 km về phía tây. Đến bến xe, người đó lên xe đi tiếp
6 km về phía bắc. Quãng đường va
̀
độ dịch chuyển tổng hợp của người đó la
̀
A. 9 km, 6 km. B. 9 km,
35
km. C.
35
km, 3 km. D.
35
km, 6 km.
Câu 26. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động.
C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
Câu 27. Cặp đồ thị nào dưới đây là của chuyển động thẳng đều?
A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV.
Câu 28. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 29. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024
Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 Kết nối tri thức được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đề cương được tổng họp gồm có bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn đọc có thể ôn lại được nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé.
VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi giữa kì 1 lớp 10.