Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024 SÁCH CTST
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1: Mệnh đề
Câu 1.1: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bức tranh đẹp quá. B. 13hp s. C. 9
2
là s l. D. 7 là s nguyên t.
Câu 1.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là th my? B. Các bn hãy học bài đi!
C. Bn An hc Toán gii quá! D.Vit Nam là một nước thuc Châu Á.
Câu 1.3: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề
A.
3 2 10.xy
B.
2x
y
. C.
2
0x
.
D.
5
.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y z = 12 C. 150
0
D. 3 +
> 6
Câu 2.1: Mệnh đề nào sau đây là ph định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyn. B. Mi động vật đều đứng yên.
C.ít nht một động vt không di chuyn. D.ít nht một động vt di chuyn.
Câu 2.2: Ph định ca mệnh đề: ít nht mt s vô t s thp phân hn tuần hoàn” mệnh đề
nào sau đây:
A. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn tun hoàn.
B. Có ít nht mt s vô t là s thp phân vô hn không tun hoàn.
C. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn không tun hoàn.
D. Mi s vô t đều là s thp phân tun hoàn.
Câu 2.3: Cho mệnh đề P: “
2
:9 1 0x R x 
”. Mệnh đề ph định ca P là:
A.
2
:" :9 1 0".P x R x
B.
C.
2
:" :9 1 0".P x R x
D.
2
:" :9 1 0".P x R x
Câu 2.4: Cho mệnh đề A : “
2
:x x x
”. Ph định ca mệnh đề A là:
A.
2
:x x x
B.
2
:x x x
C.
2
:x x x
D.
2
:x x x
Câu 3.1: Cách phát biu nào sau đây không th dùng để phát biu mệnh đề:
AB
.
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
là điều kiện đủ để
B
. D.
A
là điều kin cần để
B
.
Câu 3.2 :Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng
3
góc vuông.
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi chúng có 2 đường trung tuyến bng nhau và có 1 góc bng
60
.
Câu 3.3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht
t giác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
60A 
.
C. Tam giác
ABC
cân ti
A
AB AC
.
D. T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Câu 3.4 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab³
thì
22
.ab³
B. Nếu
a
chia hết cho 9 thì
a
chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu tam giác có mt góc bng
60°
thì tam giác đó đu.
Câu 4.1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có s chn nào là s nguyên t. B.
2
, 0.xx" Î - <¡
C.
( )
, 11 6n n n$ Î + +¥
chia hết cho
11.
D. Phương trình
2
3 6 0x -=
có nghim hu t.
Câu 4.2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
2
, 2 8 0.xx$ Î - =¢
B.
( )
2
, 11 2n n n$ Î + +¥
chia hết cho
11.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5.
D.
( )
2
,1nn$ Î +¥
chia hết cho
4.
Câu 4.3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Vi mi s thc
x
, nếu
2x <-
thì
2
4.x >
B. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x <
thì
2.x <-
C. Vi mi s thc
x
, nếu
2x <-
thì
2
4.x <
D. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x >
thì
2.x >-
Câu 4.4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,.x x x$ Î <¡
B.
2
,.x x x" Î >¡
C.
, 1 1.x x x" Î > Þ >¡
D.
2
,.x x x" Î ³¡
Câu 5.1:Mệnh đề
2
:4xx
” khẳng định rng:
A. Bình phương của mi s thc bng 4 B.ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng 4
C. Ch có mt s thực bình phương bằng 4 D. Nếu x là mt s thc thì
2
4x
Câu 5.2: Mệnh đề
2
:0xx 
” khẳng định rng:
A.Mi s thực có bình phương không âm. B. Mi s thực có bình phương lớn hơn 0.
C.s thực bình phương không âm. D. Có ít nht mt s thực có bình phương không âm.
Câu 5.3: Cho mệnh đề P: “Có số thực mà bình phương nhỏ n nó”.Cách viết nào dưới đây đúng.?
A.
2
:x x x
B.
2
:x x x
C.
2
:x x x
D.
2
:x x x
Câu 5.4: Cho mệnh đề P: “Mọi s nguyên đều có bình phương không âm”.Cách viết nào dưới đây đúng.?
A.
2
:0nn 
B.
2
:0nn
C.
2
:0nn
D.
2
:0nn 
.
Ch đề 2: Tp hp
Câu 6.1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
''
7
là s t nhiên
''
?
A.
7 .Ì ¥
B.
7 .Î ¥
C.
7 .< ¥
D.
7 .£ ¥
u 6.2: Kí hiệu o sau đây dùng đ viết đúng mệnh đề
''
2
không phi là s hu t
''
?
A.
2.¹ ¤
B.
2.Ë ¤
C.
2.Ï ¤
D.
2.Î ¤
Câu 6.3: Cho
A
là mt tp hp. Trong các mệnh đ sau, mệnh đề nào đúng
A.
.A AÎ
B.
.AÆÎ
C.
.AAÌ
D.
{ }
.AAÎ
Câu 6.4: Cho
x
là mt phn t ca tp hp
.A
Xét các mệnh đề sau:
(I)
.x AÎ
(II)
{ }
.x AÎ
(III)
.x AÌ
(IV)
{ }
.x AÌ
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 7.1: Cho tp hp
{ / 5}A x x
. Tập A được viết dưới dng lit kê là:
A.
{0,1,2,4,5}A
. B.
{0,1,2,3,4,5}A
. C.
{0;5}A
. D.
{1,2,3,4,5}.A
Câu 7.2: Cho tp hp
{ / 1 2}A x x= Î - £ £¢
. Khi đó tập hp A bng vi tp hp:
A.
[ 1;2]-
B.
{0;1;2}
C.
{ 1;0;1;2}-
D.
( 1;2)-
Câu 7.3: Cho tp hp X = {
nN
| n chia hết cho 5, 0< n<40} các phn t ca tp hp X là:
A. X={10, 20, 30, 40} . B. X = {5, 10, 15, 20, 25, 30, 35} .
C. X={5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40} . D.
.
Câu 7.4: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
| 2 3 1 0X x x x
.
A.
0X
B.
1X
C.
1
1;
2
X



D.
3
1;
2
X



Câu 8.1: Số tập con của tập hợp
A. 1 B. 3 C. 5 D. 8

Đề cương ôn tập thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 10 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Qua đây giúp bạn đọc có thể nắm bắt được nội dung kiến thức cần ôn tập cho kì thi sắp tới nhé.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi giữa kì 1 lớp 10.

Đánh giá bài viết
1 26
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo

    Xem thêm