Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 10 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi Giữa kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức
Bộ đề thi giữa kì 1 môn Sinh học 10 Kết nối tri thức được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 3 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 3 câu hỏi đúng sai và 3 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 10 sắp tới nhé.
Đề thi giữa kì 1 môn Sinh 10
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Quan sát hình thái của hạt, chọn hai loại hạt đậu xanh. Từ đó, câu hỏi đặt ra là “Hình thái của hạt đậu xanh có liên quan đến khả năng nảy mầm của hạt đậu xanh không?”.
Đây là bước nào trong tiến trình nghiên cứu khoa học?
A. Quan sát và đặt câu hỏi
B. Hình thành giải thuyết khoa học
C. Kiểm tra giả thuyết khoa học
D. Làm báo cáo kết quả nghiên cứu
Câu 2: Bộ tranh cơ thể người, bộ tranh các cấp tổ chức sống, mô hình tế bào, mô hình DNA, bộ tiêu bản quan sát nhiễm sắc thể,...
Thuộc loại vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập nào của môn Sinh học?
A. Dụng cụ thí nghiệm
B. Máy móc thiết bị
C. Tranh ảnh, mô hình, mẫu vật
D. Thiết bị an toàn
Câu 3: Cho các ý sau:
1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.
3) Liên tục tiến hóa.
4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:
A. Trao đổi chất và năng lượng
B. Sinh sản
C. Sinh trưởng và phát triển
D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi
Câu 5: Sự đa dạng của thế giới sinh vật thể hiện ở những đặc điểm nào sau đây?
1) Đa dạng về loài, về nguồn gen
2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
3) Đa dạng về hệ sinh thái
4) Đa dạng về sinh quyển
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 6: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường
B. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh
C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa
D. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
C. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
D. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
Câu 8: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào?
A. Protein
B. Lipid
C. Nước
D. Carbohydrate
Câu 9: Đơn phân của DNA và RNA giống nhau ở
A. Đường
B. Nhóm photphat
C. Cách liên kết giữa các nucleotide
D. Cấu trúc không gian
Câu 10: Chức năng của phân tử tRNA là
A. cấu tạo nên riboxom
B. vận chuyển axit amin
C. bảo quản thông tin di truyền
D. vận chuyển các chất qua màng
Câu 11: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Photpholipit và prôtêin
B. Peptidoglycan và protein Histon
C. Protein và peptidoglycan.
D. Photpholipit và peptidoglycan
Câu 12: Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A. Có kích thước bé.
B. Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Chưa có nhân chính thức.
D. Cơ thể chỉ có một tế bào.
Câu 13: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do
A. Có các ti thể
B. Có hệ thống mạng lưới nội chất
C. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
D. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
Câu 14: Trong tế bào bào quan có kích thước nhỏ nhất là
A. ti thể
B. trung tử
C. lục lạp
D. ribosome
Câu 15: Các tế bào vi khuẩn, sinh vật lạ trong cơ thể được tế bào bạch cầu thực bào và phân hủy.
A. ty thể
B. lục lạp
C. không bào
D. lysosome
Phần II. Trắc nghiệm đúng/sai
Câu 1: Tế bào nhân sơ có các đặc điểm nào sau đây?
A. Tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh
B. Chưa có các bào quan có màng bao bọc
C. Tế bào có nhân hoàn chỉnh
D. Màng tế bào được cấu tạo từ peptidoglican
Câu 2: Đường đơn có chức năng nào sau đây?
A. Thu nhận thông tin
B. Dự trữ năng lượng
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Vận chuyển các chất
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung đề thi