Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn thi lại hè môn Tiếng Anh lớp 10 THPT Thái Phiên, Đà Nẵng

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn thi lại hè môn Tiếng Anh lớp 10

Đề cương ôn thi lại hè môn Tiếng Anh lớp 10 THPT Thái Phiên, Đà Nẵng được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với những chủ điểm Tiếng Anh quan trọng, không chỉ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn thi lại môn Tiếng Anh, mà cũng giúp ích với các bạn muốn củng cố và hệ thống lại kiến thức của mình trong dịp hè này.

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 unit 14 World Cup

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2015 tỉnh Vĩnh Phúc

Đề thi Olympic môn Tiếng Anh lớp 10 tỉnh Đăk Nông năm 2015

A. Pronunciation:

I. Unit 10 : / b / and / p /

/b/: bee , cab , ban, bad, back , bright

/p /: pea , pan, cap , power , provide

II. Unit 11: / t / and / d /

/t/: topic, toxic , contain , worked . hoped

/d/: difficulty , invader , dependent , played , lived

III. Unit 12: / s / and /z /

/s/: Sue , sip ,classical , piece , bus

/z/: zoo , music , prize , busy , buzz

IV. Unit 13: / f / and / v /

/f /: fan , laugh , enough , photograph , physics , cough

/v/: van, view , Stephan , leave , vote

V. Unit 14: / g / and / k /

/g/: group , globe , again , together , goal

/ k /: club , kind , kick , compete , because

B. Grammar:

I. Conditional sentences (Câu điều kiện)

Type If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính)
II S+ V (simple past)

S + would + infinitive

could

III S+ had(not) + PP

S + would have + PP

could

Ex 1. I don't have enough money so I can't buy a new car .

If I had enough money, I would buy a new car.

Ex 2. I didn't phone you because I lost your phone number.

I would have phoned you If I hadn't lost your phone number.

II. Should:

I think + S + should + infinitive

I don't think + S + should + infinitive

Ex: It's raining . I think you should take an umbrella .

It's very cold . I don't think you should go out

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm