Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020
Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút lần 1 học kì 2 lớp 6
Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 6 lần 1 kì 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh 6 mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh Unit 7 lớp 6 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. weather | B. newsreader | C. teaching | D. repeat |
2. A. programme | B. sport | C. most | D. show |
3. A. thirty | B. them | C. both | D. theme |
4. A. schedule | B. when | C. red | D. comedy |
5. A. brother | B. through | C. then | D. weather |
II. Put the word from the box in each space to complete the following sentences.
news; popular; live; volume; weatherman;
6. My Tam’s _______ show at Lan Anh Stadium will be on TV next Sunday.
7. The Voice Kids is a __________programme. Everyone watches it on Saturday nights.
8. The ________ programme is on VTV3 at 7pm every day.
9. I want to be a _________ in the future to tell people what the weather’s like.
10. Could you please turn down the ___________ ? It is too loud.
III. Complete the following sentences with the words in the box.
and; but; so; because; although;
11. Children love cartoons __________ they make them feel happy.
12. ________ the newsreader speaks really fast, my father can hear everything.
13. The animal programme is so late _________ I can’t wait for it.
14. Some game shows are popular, _________ I never watch them.
15. My sister is a weatherwoman, ______ my father is a newsreader.
16. I didn't feel well __________ I stayed at home.
17. He liked her _________ she was happy.
18. I liked Spain ______ I wanted to go home.
19. She likes swimming ______ jogging.
20. We were late ________ there was an accident.
Đáp án
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B
II. Put the word from the box in each space to complete the following sentences.
6 - live; 7 - popular; 8 - news; 9 - weatherman; 10 - volume
III. Complete the following sentences with the words in the box.
11 - because; 12 - Although; 13 - so; 14 - but; 15 - but;
16 - so; 17 - because; 18 - because; 19 - and; 20 - because;
Trên đây là Đề kiểm tra 15 phút lớp 6 môn tiếng Anh lần 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.