Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2013 - 2014 trường Tiểu học B Hòa Lạc, An Giang
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2013 - 2014 trường Tiểu học B Hòa Lạc, An Giang có đáp án kèm theo là đề thi kiểm tra định kì lớp 4 môn Toán dành cho các em học sinh tham khảo, tự luyện tập nhằm củng cố và nâng cao kiến thức. Chúc các em học tốt.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Cự Khê, Hà Nội
Trường tiểu học B Hòa Lạc Họ và tên: ………………. Lớp Bốn: …… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán – Lớp: Bốn Thời gian: 40 phút |
Bài 1:
a) Viết vào chỗ trống: (0,5 điểm)
Viết số | Đọc số |
347 686 | Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu |
Bốn trăm năm sáu nghìn một trăm hai mươi | |
181 075 |
b/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: (0,5 điểm)
A.868 B.156 + 244 C. 300 D. 400
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a/ Số 124 chia hết cho 3 □
b/ Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 □
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 48796 + 63584 b/ 80326 - 45719
c/ 2488 : 35 d/ 237 x 24
Bài 4: Tìm x (1 điểm) 846 : x = 18
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10 dm2 2 cm2 = .... cm2
A. 120 B. 102 C. 1002 D. 1200
b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = .... kg
A. 375 B. 3075 C. 3705 D. 3750
Bài 6: a) Trong hình bên có .... góc nhọn: A. 3 B. 4 C. 5 b) Trong hình bên có .... góc tù: A. 1 B. 2 C. 3 |
Bài 7: Bài toán: (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 8: (1 điểm)
Trung bình cộng của hai số là 72. Số thứ nhất là 60, tìm số thứ hai.
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Bài 1: (1 điểm)
a) Học sinh điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
b) (D) 0,5 đ
Bài 2: (1 điểm)
Ghi đúng mỗi ý được 0,5 đ : a. (S); b. (Đ)
Bài 3: Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Bài 4: (1 điểm) 846 : x = 18
x = 846 : 18
x = 47
Bài 5: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a. (C); b. (B)
Bài 6: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a. (C); b. (A)
Bài 7: (2 điểm)
Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được số điểm phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(94 + 16) : 2 = 55 (m) (0,75 đ)
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
55 - 16 = 39 (m) (0,5 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
55 x 39 = 2145 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 2145 m2 (0,25 đ)
Bài 8: (1 điểm)
Tổng của hai số là:
72 x 2 = 144 (0,5 đ)
Số thứ hai là:
144 - 60 = 84 (0,5 đ)
Đáp số: 84