Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường TH&THCS Vĩnh Trung, Quảng Ninh
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Đề thi học kì 2 mà thư viện đề thi VnDoc giới thiệu dưới đây là Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường TH&THCS Vĩnh Trung, Quảng Ninh có đáp án. Đề thi hết học kì 2 lớp 4 môn Toán này là đề thi cuối học kì II môn Toán mà VnDoc.com muốn giới thiệu đến các bạn, nhằm giúp các bạn học sinh lớp 4 tự ôn tập kiến thức, luyện đề thi, đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra cuối năm.
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2014-2015 trường TH&THCS Vĩnh Trung, Quảng Ninh
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường TH&THCS Vĩnh Trung, Quảng Ninh
Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP MÓNG CÁI Họ, tên .......................................... Lớp 4...... | BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học 2014 - 2015 (Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………….............................. …………………………………………………………….............................. …………………………………………………………….............................. |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15/21 = .../7 là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A. 58 cm2 B. 50800 cm2 C. 580 cm2 D. 5008 cm2
3. Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. 3/8 m B. 9/4 m C. 1m D. 10m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số
A. 998 B. 900 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5
A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 900 giây B. 2 phút C. 2/5 phút . D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:
A. 23 cm2 B. 56 cm2 C. 112 cm2 D. 46 cm2
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. 2/9 + x = 1 B. x + 1/2 = 4/5
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | |
Đáp án | D | B | C | C | A | B | C | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. 2/9 + x = 1 x = 1 - 2/9 x = 9/9 - 2/9 x = 7/9 | B. x + 1/2 = 4/5 x = 4/5 - 1/2 x = 8/10 - 5/10 x = 3/10 |
Câu 3 (2,5 điểm)
Bài giải
Theo bài ra, hiệu số phần bằng nhau là: (0,5 điểm)
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
18 : 3 x 2 = 12 (m)
Chiều dài mảnh vườn là : (0,5 điểm)
18 : 3 x 5= 30 (m)
Diện tích mảnh vườn là: (0,5 điểm)
12 x 30 = 360 (m2)
Đáp số: 360 m2 (0,5 điểm)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Hứa Tạo, Quảng Nam
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2014-2015 trường TH&THCS Vĩnh Trung, Quảng Ninh